A. won’t be communicating
B. aren’t communicating
C. haven’t communicated
D. aren’t going to communicate
Đáp án: A
Giải thích: Thì tương lai tiếp diễn: S + will + (not) + be + Ving + O: dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Dịch: Chúng ta sẽ không liên lạc với nhau bằng điện thoại di động vào năm 2050
Tìm và sửa lỗi sai:
Remember not to skip the breakfast because it’s the most important meal.
His smooth manner didn’t deceive us. (taken)
=> _________________________________.
Several members of the committee said they were worried about the chairman’s proposals. (concern)
=> _________________________________________________.
Parents should give children a lot of love.
=> Children _____________________________.Nam: I’ve just finished my painting. Look!
Tam: “___________________”
Tìm và sửa lỗi sai
There are dangerous times in a marriage, especially when the wife can come to feel such overburdened that she decides to end the relationship.
Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Air pollution is a consequence of fossil fuel burning by motor vehicles, factories, aircraft and rockets.
Chia động từ ở dạng tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn:
What you (do) ________ at 3.30 p.m. tomorrow? Can I see you then?
If you want to stay slim and healthy, you _______ reduce the amount of fast food you eat every day.
Yoga is a type of exercise. Many people enjoy yoga.
=> _____________________________________________.