A. natural resources
B. natural habitats
C. ways of life
D. living surroundings
Đáp án: B
Giải thích:
A. tài nguyên thiên nhiên
B. môi trường sống tự nhiên
C. lối sống
D. môi trường sống xung quanh
Dịch: Hàng ngàn mẫu rừng đang bị đốn hạ hàng năm và môi trường sống tự nhiên của nhiều loài động vật đang bị phá hủy.
Tìm và sửa lỗi sai:
Remember not to skip the breakfast because it’s the most important meal.
His smooth manner didn’t deceive us. (taken)
=> _________________________________.
Parents should give children a lot of love.
=> Children _____________________________.Several members of the committee said they were worried about the chairman’s proposals. (concern)
=> _________________________________________________.
Nam: I’ve just finished my painting. Look!
Tam: “___________________”
Tìm và sửa lỗi sai
There are dangerous times in a marriage, especially when the wife can come to feel such overburdened that she decides to end the relationship.
Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Air pollution is a consequence of fossil fuel burning by motor vehicles, factories, aircraft and rockets.
Chia động từ ở dạng tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn:
What you (do) ________ at 3.30 p.m. tomorrow? Can I see you then?
If you want to stay slim and healthy, you _______ reduce the amount of fast food you eat every day.
Yoga is a type of exercise. Many people enjoy yoga.
=> _____________________________________________.