Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Here are some precautions for us to take when doing different types of physical activities.
A. safety measures
B. safety levels
C. safety rules
D. safety factors
Đáp án: A
Giải thích: precautions: các biện pháp phòng ngừa
A. các biện pháp bảo vệ
B. mức độ an toàn
C. quy tắc an toàn
D. các yếu tố an toàn
=> precautions = safety measures
Dịch: Dưới đây là một số biện pháp phòng ngừa mà chúng ta cần thực hiện khi thực hiện các loại hoạt động thể chất khác nhau.
Tìm và sửa lỗi sai:
Remember not to skip the breakfast because it’s the most important meal.
His smooth manner didn’t deceive us. (taken)
=> _________________________________.
Parents should give children a lot of love.
=> Children _____________________________.Several members of the committee said they were worried about the chairman’s proposals. (concern)
=> _________________________________________________.
Nam: I’ve just finished my painting. Look!
Tam: “___________________”
Tìm và sửa lỗi sai
There are dangerous times in a marriage, especially when the wife can come to feel such overburdened that she decides to end the relationship.
Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Air pollution is a consequence of fossil fuel burning by motor vehicles, factories, aircraft and rockets.
Chia động từ ở dạng tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn:
What you (do) ________ at 3.30 p.m. tomorrow? Can I see you then?
If you want to stay slim and healthy, you _______ reduce the amount of fast food you eat every day.
Yoga is a type of exercise. Many people enjoy yoga.
=> _____________________________________________.