IMG-LOGO

Câu hỏi:

30/01/2024 16

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC.

a) Chứng minh \(\frac{{EB}}{{FC}} = {\left( {\frac{{AB}}{{AC}}} \right)^3}\).

b) Chứng minh BC.BE.CF = AH3.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH kẻ HE, HF lần lượt (ảnh 1)

Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông ABC, AHB, AHC ta có:

AB.AC = BC.AH \(BC = \frac{{AB.AC}}{{AH}}\)

* BH2 = AB.BE

AB2 = BH.BC AB4 = BH2 . BC2 = AB.BE.BC2

* CH2 = AC.CF

AC2 = CH.BC AC4 = CH2 . BC2 = AC.CF.BC2

Xét: \(\frac{{A{B^4}}}{{A{C^4}}} = \frac{{AB.BE.B{C^2}}}{{AC.CF.B{C^2}}} = \frac{{AB.BE}}{{AC.CF}}\)

Suy ra: \(\frac{{EB}}{{FC}} = {\left( {\frac{{AB}}{{AC}}} \right)^3}\)

Lại có: BH2 = AB.BE BE = \(\frac{{B{H^2}}}{{AB}}\)

CH2 = AC.CF CF = \(\frac{{C{H^2}}}{{AC}}\)

Khi đó: \(BE.CF = \frac{{B{H^2}}}{{AB}}.\frac{{C{H^2}}}{{AC}} = \frac{{A{H^4}}}{{AB.AC}}\)(Vì AH2 = BH.CH)

Vậy BC.BE.CF = \(\frac{{AB.AC}}{{AH}}.\frac{{A{H^4}}}{{AB.AC}} = A{H^3}\).2

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm m để 2 đường thẳng (d) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung cho hàm số y = (m + 2)x + 2m2 + 1 tìm m để hai đường thẳng (d): y = (m + 2)x + 2m2 + 1 và (d'): y = 3x + 3 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung.

Xem đáp án » 30/01/2024 52

Câu 2:

người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất mất 5 giờ, người thứ hai mất 4 giờ và người thứ ba mất 6 giờ mới làm xong công việc đó. Hỏi nếu ba người cùng làm thì sau 1 giờ làm được bao nhiêu phần công việc.

Xem đáp án » 30/01/2024 41

Câu 3:

Chứng minh rằng n2 – n chia hết cho 2 với mọi n ℤ.

Xem đáp án » 30/01/2024 39

Câu 4:

Xem hình vẽ, cho biết a// b và c a.

a) Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? Vì sao?

b) Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng a và b tại A và B. Cho biết \(\widehat {{A_1}} = 115^\circ \). Tính số đo các góc \(\widehat {{B_2}};\widehat {{B_3}};\widehat {{A_3}}\).

c) Gọi Ax và By lần lượt là tia phân giác của các góc \(\widehat {{A_1}}\)\(\widehat {{B_3}}\). Chứng minh: Ax //By.

Xem đáp án » 30/01/2024 34

Câu 5:

Cho hình thoi EGHK với O là giao điểm của 2 đường chéo. Biết EG = 15 cm. Tính độ dài của GH, HK, KE?

Xem đáp án » 30/01/2024 32

Câu 6:

Cho hình bình hành ABCD và O là giao điểm của AC và BD. Trên đường chéo AC lấy 2 điểm M và N sao cho AM = MN = NC

a) Chứng minh: tứ giác BMDN là hình bình hành.

b) BC cắt DN tại K. Chứng minh: N là trọng tâm của tam giác BDC.

Xem đáp án » 30/01/2024 31

Câu 7:

Chứng minh rằng 109 + 108 + 107 chia hết cho 5.

Xem đáp án » 30/01/2024 30

Câu 8:

Cho phương trình x2 + 2(m – 2)x + m2 – 4m = 0.

a) Giải phương trình khi m = 1.

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

Xem đáp án » 30/01/2024 30

Câu 9:

Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi x.

a) 9x2 – 6x + 2;

b) x2 + x + 1;

c) 2x2 + 2x + 1.

Xem đáp án » 30/01/2024 30

Câu 10:

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài BC. Tính góc B và góc C.

Xem đáp án » 30/01/2024 29

Câu 11:

Cho các số thực x, y thỏa mãn: 4x2 + 2xy + y2 = 3.

Tìm GTNN, GTLN của P = x2 + 2xy – y2

Xem đáp án » 30/01/2024 29

Câu 12:

Cho một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805. Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?

Xem đáp án » 30/01/2024 28

Câu 13:

Cho các số thực không âm a, b, c thay đổi thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTLN của biểu thức Q = \(\sqrt {a + b} + \sqrt {b + c} + \sqrt {c + a} \).

Xem đáp án » 30/01/2024 28

Câu 14:

A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 50.51 = 44 200. Tính S = 12 + 22 +… + 502.

Xem đáp án » 30/01/2024 27

Câu 15:

Tìm các chữ số a, b để:

a) A = \(\overline {56a3b} \) chia hết cho 18;

b) B = \(\overline {71a1b} \) chia hết cho 45;

c) C = \(\overline {6a14b} \) chia hết cho 2; 3; 5; 9;

d) D = \(\overline {25a1b} \) chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.

Xem đáp án » 30/01/2024 27