IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 205

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Al2(SO4)3 và y mol H2SO4, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?

A. 0,30.

Đáp án chính xác

B. 0,20.

C. 0,40.

D. 0,35.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

CHÚ Ý

+ Với các loại bài toán về đồ thị để giải nhanh và chính xác được các bạn nên tư duy theo hướng phân chia nhiệm vụ của yếu tố thuộc trục hoành.

+ Với bài toán này ở mỗi giai đoạn Ba(OH2) làm những nhiệm vụ sau:

Giai đoạn 1: Trung hòa H+

Giai đoạn 2: Đưa kết tủa lên cực đại.

Giai đoạn 3: Hòa tan kết tủa Al(OH)3

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,928

Câu 2:

Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,615

Câu 3:

Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,219

Câu 4:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

(6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Số thí nghiệm đều tạo ra NaOH là

Xem đáp án » 18/06/2021 943

Câu 5:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là

Xem đáp án » 18/06/2021 786

Câu 6:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.

(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.

(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Xem đáp án » 18/06/2021 592

Câu 7:

Cho 18 gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hai khí đều không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí (không có sản phẩm khử khác) và X gam kim loại. Hỗn hợp khí này có tỷ khối hơi so với H2 bằng 6,6. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của (m – x) là

Xem đáp án » 18/06/2021 555

Câu 8:

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

Xem đáp án » 18/06/2021 521

Câu 9:

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

Xem đáp án » 18/06/2021 464

Câu 10:

Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:

  (a) 2C + Ca → CaC2; (b) C + 2H2 → CH4;

  (c) C + CO2 → 2CO;  (d) 3C + 4Al → Al4C3.

Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng

Xem đáp án » 18/06/2021 408

Câu 11:

Dung dịch axit axetic phàn ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 388

Câu 12:

Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

Xem đáp án » 18/06/2021 385

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/06/2021 369

Câu 14:

Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là

Xem đáp án » 18/06/2021 362

Câu 15:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.

(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

(c) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

(d) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.

(e) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4].

(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.

(g) Đổ dung dịch AlC3 vào dung dịch NaAlO2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là

Xem đáp án » 18/06/2021 362

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »