IMG-LOGO

Câu hỏi:

15/07/2024 31

Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Một gen khác gồm 3 alen quy định nhóm máu ABO nằm ở một nhóm gen liên kết khác. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ.

Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do (ảnh 1)

Xác suất để đứa con trai do cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh ra không mang gen bệnh và có kiểu gen dị hợp về nhóm máu là bao nhiêu?

A. 4/75.

B. 7/15.

C. 27/200.

D. 13/30

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Đánh số thứ tự những người trong phả hệ

Bước 2: Biện luận kiểu gen của cặp vợ chồng ở thế hệ III.

Xác định tỉ lệ giao tử.

Bước 3: Tính xác suất cần tìm.

Cách giải:

Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do (ảnh 2)
Người con trai bình thường của cặp vợ chồng    có thể có kiểu gen với tỉ lệ: 1430AA:1330Aa.Người con trai vợ chồng    mang gen bệnh (Aa) với tỉ lệ 13/27.

* Xét tính trạng nhóm máu:

Xác suất sinh con có kiểu gen dị hợp về nhóm máu: 1IOIO=1310IO×13IO=910

 để người con trai của cặp vợ chồng    mang gen bệnh và có kiểu gen dị hợp về nhóm máu: 1327×910=1330

Chọn D.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ở một loài thú, một cơ thể đực có kiểu gen ABabDEDEHmhM. Nếu có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể trên tiến hành giảm phân bình thường tạo tinh trùng. Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn và không có đột biến mới phát sinh. Theo lí thuyết, có thể tạo được tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?

Xem đáp án » 29/02/2024 53

Câu 2:

Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình chuyển hoá nitơ trong đất.

Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình chuyển hoá nitơ trong đất (ảnh 1)

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về chuyển hóa nitơ trong đất?

    I. Rễ cây hấp thụ nitơ ở những dạng  .

    II. Tên của nhóm sinh vật ở vị trí (5) là vi khuẩn amôn hoá.

    III. Hoạt động của nhóm sinh vật (11) giúp cải tạo đất trồng.

    IV. Nhóm sinh vật ở vị trí (4) giúp chuyển hoá nitơ hữu cơ trong xác sinh vật thành nitơ khoáng cho cây sử dụng.

Xem đáp án » 29/02/2024 48

Câu 3:

Sự kết hợp giữa giao tử (n – 1) và giao tử (n) tạo thành hợp tử. Theo lí thuyết, hợp tử này phát triển thành thể đột biến nào sau đây?

Xem đáp án » 29/02/2024 46

Câu 4:

Quần thể nào dưới đây có thành phần kiểu gen cân bằng di truyền?

Xem đáp án » 29/02/2024 44

Câu 5:

Một người khi được đo huyết áp, kết quả thu được 140/90mm Hg. Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 29/02/2024 44

Câu 6:

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac của vi khuẩn E.coli, đường lactôzơ liên kết và làm biến đổi cấu hình không gian của prôtêin nào sau đây?

Xem đáp án » 29/02/2024 40

Câu 7:

Loại đột biến điểm làm giảm một liên kết hiđrô của gen là đột biến

Xem đáp án » 29/02/2024 39

Câu 8:

Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường, cây có kiểu gen aaBB có kiểu hình

Xem đáp án » 29/02/2024 38

Câu 9:

Trong tự nhiên, thực vật nào sau đây mở khí khổng vào ban đêm và đóng khí khổng vào ban ngày?

Xem đáp án » 29/02/2024 38

Câu 10:

Động vật nào sau đây có con cái mang cặp NST giới tính là XY?

Xem đáp án » 29/02/2024 37

Câu 11:

Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây cho đời con có 50% kiểu gen đồng hợp tử trội?

Xem đáp án » 29/02/2024 37

Câu 12:

Hai loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A và loài B. Bộ NST của loài A là 2n = 16, của loài B là 2n = 14. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài mới. Theo lí thuyết loài mới có kí hiệu bộ nhiễm sắc thể là

Xem đáp án » 29/02/2024 37

Câu 13:

Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ cá thể của quần thể sinh vật

Xem đáp án » 29/02/2024 36

Câu 14:

Để xác định tính trạng nào đó do gen trong nhân hay do gen trong tế bào chất quy định thì người ta dùng phép lai nào sau đây?

Xem đáp án » 29/02/2024 36

Câu 15:

Châu chấu sống ở môi trường

Xem đáp án » 29/02/2024 36

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »