A. Xa Mát.
Chọn đáp án D
Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2014 |
2016 |
2021 |
Khai thác |
2414,4 |
2920,4 |
3237 |
3937,1 |
Nuôi trồng |
2728,3 |
3412,8 |
3658 |
4855,4 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2020 |
Ma-lai-xi-a |
24319 |
25613 |
26211 |
Việt Nam |
4695 |
7464 |
17171 |
Xin-ga-po |
11095 |
15406 |
18969 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2020?
Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?