A. thu hút lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông
B. giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ
C. gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn
Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2014 |
2016 |
2021 |
Khai thác |
2414,4 |
2920,4 |
3237 |
3937,1 |
Nuôi trồng |
2728,3 |
3412,8 |
3658 |
4855,4 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho biểu đồ sau:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-lip-pin?
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2020 |
Ma-lai-xi-a |
24319 |
25613 |
26211 |
Việt Nam |
4695 |
7464 |
17171 |
Xin-ga-po |
11095 |
15406 |
18969 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2020?