Dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do
A. các tỉnh đều giáp biển, đô thị lớn ở ven biển, hạ tầng hoàn thiện.
B. bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu, gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. kinh tế phát triển, mức sống cải thiện, hội nhập quốc tế sâu rộng.
Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Địa lí các vùng kinh tế.
Cách giải:
Dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do kinh tế phát triển, mức sống cải thiện, hội nhập quốc tế sâu rộng.
Đáp án A, B sai do có những yếu tố tồn tại từ trước. Đáp án D sai do lao động đông không quyết định đến dịch vụ hàng hải.
Chọn C.
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để tăng hệ số sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là
Trên đất liền nước ta nơi có khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh cách xa nhau là
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của
Cho biểu đồ:
5
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2020
(Nguồn: Số liệu niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tủ, gia tăng tự nhiên của Bru-nây và Cam-pu-chia?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia |
Ma-lai-xi-a |
Cam-pu-chia |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Diện tích (nghìn km2) |
330,8 |
181,0 |
676,6 |
513,1 |
Dân số (triệu người) |
32,3 |
16,7 |
54,3 |
69,7 |
(Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gia?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Huế và Đà Nẵng đều có ngành nào sau đây?