Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
- Theo biểu đồ:
+ In-đô-nê-xi-a giảm 5061 triệu USD, giảm 4,6 lần
+ Ma-lai-xi-a giảm 2138 triệu USD, giảm 1,45 lần
Như vậy, nhận xét đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a là Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.=> chọn đáp án C
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NUÔI TRỒNG CỦA MỘT SỐ TỈNH 2021
Tỉnh |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Bạc Liêu |
Sóc Trăng |
Diện tích nuôi trồng( nghìn ha) |
183,6 |
287,0 |
144,5 |
72,3 |
Sản lượng thuỷ sản ( nghìn tấn) |
284,6 |
368,2 |
269,3 |
255,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản nuôi trồng của một số tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020(Đơn vị: triệu người)
Năm |
Thái Lan |
In-đô-nê-xi-a |
||
Tống số dân |
Số dân thành thị |
Tồng số dân |
Số dân thành thị |
|
2000 |
62,9 |
19,8 |
211,5 |
88,6 |
2020 |
69,8 |
35,7 |
271,7 |
154,2 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?