(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 18)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 18)
-
261 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
Câu 2:
Chọn đáp án B
Câu 3:
Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
- Theo biểu đồ:
+ In-đô-nê-xi-a giảm 5061 triệu USD, giảm 4,6 lần
+ Ma-lai-xi-a giảm 2138 triệu USD, giảm 1,45 lần
Như vậy, nhận xét đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a là Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.=> chọn đáp án C
Câu 4:
Chọn đáp án B
Câu 5:
Chọn đáp án C
Câu 6:
Chọn đáp án C
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đáp án B
Câu 9:
Chọn đáp án C
Câu 10:
Chọn đáp án D
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020(Đơn vị: triệu người)
Năm |
Thái Lan |
In-đô-nê-xi-a |
||
Tống số dân |
Số dân thành thị |
Tồng số dân |
Số dân thành thị |
|
2000 |
62,9 |
19,8 |
211,5 |
88,6 |
2020 |
69,8 |
35,7 |
271,7 |
154,2 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
Chọn đáp án D
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 15:
Chọn đáp án A
Câu 16:
Chọn đáp án D
Câu 17:
Chọn đáp án A
Câu 19:
Chọn đáp án C
Câu 20:
Chọn đáp án C
Câu 21:
Chọn đáp án D
Câu 24:
Chọn đáp án A
Câu 26:
Chọn đáp án D
Câu 31:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NUÔI TRỒNG CỦA MỘT SỐ TỈNH 2021
Tỉnh |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Bạc Liêu |
Sóc Trăng |
Diện tích nuôi trồng( nghìn ha) |
183,6 |
287,0 |
144,5 |
72,3 |
Sản lượng thuỷ sản ( nghìn tấn) |
284,6 |
368,2 |
269,3 |
255,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản nuôi trồng của một số tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án D
Câu 32:
Chọn đáp án C
Câu 33:
Chọn đáp án C
Câu 34:
Chọn đáp án C
Câu 35:
Chọn đáp án C
Câu 36:
Chọn đáp án B
Câu 38:
Chọn đáp án D