A. Pu Đen Đinh.
Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2010 |
40005,6 |
19216,8 |
11686,1 |
9102,7 |
2015 |
45091,0 |
21091,7 |
15341,3 |
8658,0 |
2018 |
43979,2 |
20603,0 |
15111,3 |
8264,9 |
2021 |
43852,6 |
20628,8 |
15163,5 |
8060,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: 0/00)
Quốc gia |
Việt Nam |
Lào |
Mi-an-ma |
Bru-nây |
Tỉ lệ sinh |
16 |
23 |
20 |
13 |
Tỉ lệ tử |
6 |
7 |
9 |
4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một số quốc gia năm 2021?