(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 22)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 22)
-
196 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án D
Câu 2:
Chọn đáp án B
Câu 3:
Cho biểu đồ:
039675SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2019 VÀ 2021
0396752282 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng lúa năm 2021 so với năm 2019 của Mi-an-ma và Phi-lip-pin?
Chọn đáp án D
Câu 4:
Chọn đáp án C
Câu 5:
Chọn đáp án D
Câu 6:
Chọn đáp án B
Câu 7:
Chọn đáp án A
Câu 8:
Chọn đáp án C
Câu 9:
Chọn đáp án C
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: 0/00)
Quốc gia |
Việt Nam |
Lào |
Mi-an-ma |
Bru-nây |
Tỉ lệ sinh |
16 |
23 |
20 |
13 |
Tỉ lệ tử |
6 |
7 |
9 |
4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một số quốc gia năm 2021?
Chọn đáp án B
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 16:
Chọn đáp án B
Câu 17:
Chọn đáp án C
Câu 18:
Chọn đáp án B
Câu 20:
Chọn đáp án C
Câu 21:
Chọn đáp án C
Câu 22:
Chọn đáp án B
Câu 25:
Chọn đáp án C
Câu 31:
Chọn đáp án B
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2010 |
40005,6 |
19216,8 |
11686,1 |
9102,7 |
2015 |
45091,0 |
21091,7 |
15341,3 |
8658,0 |
2018 |
43979,2 |
20603,0 |
15111,3 |
8264,9 |
2021 |
43852,6 |
20628,8 |
15163,5 |
8060,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án A
Câu 33:
Chọn đáp án D
Câu 34:
Chọn đáp án D
Câu 35:
Chọn đáp án C
Câu 36:
Chọn đáp án C
Câu 37:
Chọn đáp án A
Câu 38:
Chọn đáp án D