Kiến thức về Thì động từ
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Vp2
=> Các dạng động từ của "become": become (hiện tại đơn) - became (quá khứ đơn) - become (quá khứ phân từ)
Sửa: became => become
Dịch: Được biết trong số 4 triệu người đã ăn chay ở Anh, gần 2/3 là phụ nữ.
Chọn B.
Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl acetate (dầu chuối) theo thứ tự các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 mL 1 mL và vài giọt đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 mL dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Questions 31-35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Everybody believes that he shouldn't have trusted the people around him so much.