I don't think John broke the window because he wasn't here at that time.
A. John wouldn't have broken the window since he wasn't here at that time.
B. John was unlikely to break the window considering the fact that he didn't here at that time.
C. John can't have broken the window owing to the fact that he was not here at that time.
D. John was unable to break the window as he wasn't here at that time.
Dịch: Tôi không nghĩ John đã làm vỡ cửa sổ vì anh ấy không ở đây vào thời điểm đó.
A. John đáng ra sẽ không làm vỡ cửa sổ vì lúc đó anh ấy không ở đây.
=> Sai về nghĩa. Cấu trúc: wouldn't have Vp2: đáng ra sẽ không làm gì (nhưng thực tế có làm)
B. John khó có thể đập vỡ cửa sổ vì thực tế là anh ấy không có mặt ở đây vào thời điểm đó.
=> Sai vì mệnh đề sau "that" bị thiếu động từ => didn't => wasn't
C. John không thể làm vỡ cửa sổ vì thực tế là anh ấy không có mặt ở đây vào thời điểm đó.
=> Cấu trúc: can't have Vp2: không thể đã làm gì
D. John không thể phá cửa sổ vì lúc đó anh ấy không có mặt ở đây.
=> Đáp án sai. Cấu trúc: be able to V: có thể làm gì: dùng để chỉ khả năng của ai đó tuy nhiên đề bài diễn tả phỏng đoán. Chọn C.
He told her that he admired her paintings and she _______ the compliment by saying that she was a fan of his sculptures.
Fresh evidence has recently come to the light that suggests that the man didn't in fact commit the murder.
Cho hàm số liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
Biết
Quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung, trục hoành và đường thẳng quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích là
Questions 26-30: Each of the following sentences has one error (A, B, C, or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.
If I had knew the time when the football match started, I would have told you.
Questions 31-35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Arianne survived that crash because she was wearing her helmet.
Xác định biện pháp tu từ trong câu văn sau: “Có người gắn thành công với sự giàu có về tiền bạc, quyền lực, tài cao học rộng; có người lại cho rằng một gia đình êm ấm, con cái nên người là thành công…”
1.2. TIẾNG ANH
Questions 21-25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
We were made _______ a lot of homework to prepare for the upcoming test.
When the professor and secretary are on a business trip, I will be in charge of that position.