Kiến thức về Từ loại
Vị trí cần điền là 1 tính từ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ "manner".
A. sustainably /səˈsteɪ.nə.bli/ (adv): một cách bền vững
B. sustainable /səˈsteɪ.nə.bəl/ (adj): bền vững
C. sustain /səˈsteɪn/ (v): chống chịu, duy trì
D. sustainability /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/ (n): tính bền vững
Dịch: Chúng cũng được sản xuất một cách bền vững, có đạo đức và thân thiện với môi trường.
Chọn B.
Trên một tấm bìa cát tông có ghi 4 mệnh đề sau:
I. Trên tấm bìa này có đúng một mệnh đề sai.
II. Trên tấm bìa này có đúng hai mệnh đề sai.
III. Trên tấm bìa này có đúng ba mệnh đề sai.
IV. Trên tấm bìa này có đúng bốn mệnh đề sai.
Hỏi trên tấm bìa trên có bao nhiêu mệnh đề sai?
PHẦN 1: NGÔN NGỮ
1.1. TIẾNG VIỆT
Questions 26-30: Each of the following sentences has one error (A, B, C, or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.
Jennie has considered to move to a big city for more job opportunities and a well-paid salary.