IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 209

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là

A. 23,2g.

B. 12,6g.

C. 18g.

Đáp án chính xác

D. 24g.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M

→ nBa(OH)2  =  0,15.1= 0,15 mol → nOH- = 0,15.2 = 0,3 mol

→ nKOH  =  0,1.1= 0,1 mol → nOH- = 0,1 mol (có 1OH-)

→ ∑nOH-= 0,3 + 0,1 = 0,4 mol

(có thể dùng máy tính bấm nhanh: 

nOH- =  V.(2CM( Ba(OH)2) + 1. CM(NaOH))  = 1. (2.0,15 + 1. 0,1) = 0,4 mol

SO2  mà có Ba(OH)2 nên kết tùa là BaSO3 có nBaSO3 = 21,7 : 217 = 0,1 mol

Vì cho dung dịch Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa, chứng tỏ trong dung dịch có muối của gốc HSO3- tức trường hợp này tạo 2 muối

SO2       + OH-    →   HSO3-

0,3      ←(0,4-0,1)

HSO3+ OH-   → SO32-  + H2O

0,1      0,1           ←0,1

Ba2+ +  SO32- →  BaSO3

0,1          ←         0,1

(vì tỉ lệ các chất trong phương trình phản ứng là như nhau nên có thể tính nhanh

nSO2 = nOH-   -  nBaSO3 = 0,4 - 0,1 = 0,3 mol)

FeS2  →   2SO2

0,15     ← 0,3                         

→ mFeS2 = 0,15 . 120 = 18g

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

O-crezol (CH3-C6H4-OH) không phản ứng với

Xem đáp án » 18/06/2021 2,570

Câu 2:

Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y+z-x) gần nhất với:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,478

Câu 3:

Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là

Xem đáp án » 18/06/2021 960

Câu 4:

Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển.

Xem đáp án » 18/06/2021 728

Câu 5:

Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO, Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?

Xem đáp án » 18/06/2021 628

Câu 6:

Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 576

Câu 7:

Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)2. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?

Xem đáp án » 18/06/2021 501

Câu 8:

Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa?

Xem đáp án » 18/06/2021 488

Câu 9:

Cho các phát biểu sau:

(1).Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hidro hóa chất béo lỏng có trong dầu thực vật.

(2).Tơ nilon-6, tơ visco và tơ tằm đều thuộc loại tơ hóa học.

(3).Trong thành phần của gạo nếp lượng amylopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.

(4).Đun nóng nước giếng bơm, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.

(5).Đun nóng hỗn hợp gồm rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 đặc thu được metyl axetat. Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 438

Câu 10:

Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,4 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với:

Xem đáp án » 18/06/2021 364

Câu 11:

Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

Xem đáp án » 18/06/2021 317

Câu 12:

Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

Xem đáp án » 18/06/2021 310

Câu 13:

Chọn câu sai:

Xem đáp án » 18/06/2021 266

Câu 14:

Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có

Xem đáp án » 18/06/2021 258

Câu 15:

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

Xem đáp án » 18/06/2021 238

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »