IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/08/2024 17

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, ở loài giao phối, quá trình hình thành loài mới bắt buộc phải có sự tham gia của nhân tố nào sau đây?


A. Di – nhập gen.                                                                  


B. Các cơ chế cách li sinh sản.

Đáp án chính xác

C. Yếu tố ngẫu nhiên.             

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cơ thể mang kiểu gen AaBb có thể tạo giao tử bình thường là

Xem đáp án » 19/08/2024 22

Câu 2:

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen không alen (Aa và Bb) quy định. Tính trạng hình dạng quả do cặp gen Dd quy định. Các gen quy định các tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, mọi diễn biến trong giảm phân ở hai giới đều giống nhau. Cho giao phấn giữa 2 cây (P) đều có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn, đời con (F1) thu được tỉ lệ: 44,25% hoa đỏ, quả tròn : 12% hoa đỏ, quả bầu dục : 26,75% hoa hồng, quả tròn : 10,75% hoa hồng, quả bầu dục : 4% hoa trắng, quả tròn : 2,25% hoa trắng, quả bầu dục. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. F1 có tất cả 27 kiểu gen khác nhau về 2 tính trạng nói trên.

II. Hai cây của P có kiểu gen khác nhau.

III. Hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần số 30%.

IV. Trong tổng số cây hoa đỏ, quả tròn ở F1, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ khoảng 5%.

Xem đáp án » 19/08/2024 21

Câu 3:

Ở ruồi giấm đực, cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào bình thường được kí hiệu là

Xem đáp án » 19/08/2024 21

Câu 4:

Nhận định nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án » 19/08/2024 21

Câu 5:

Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:

Xem đáp án » 19/08/2024 21

Câu 6:

Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo ra được các giống cây dâu tằm tứ bội nhờ sử dụng tác nhân gây đột biến nào sau đây?

Xem đáp án » 19/08/2024 21

Câu 7:

Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?

Xem đáp án » 19/08/2024 21

Câu 8:

Trong quá trình nhân đôi ADN, khi enzim ADN – pôlimeraza xúc tác cho phản ứng tổng hợp mạch mới, Ađênin trên mạch khuôn thường liên kết với loại nuclêôtit nào sau đây?

Xem đáp án » 19/08/2024 21

Câu 9:

Cho biết gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1?

Xem đáp án » 19/08/2024 20

Câu 10:

Để xác định được cơ thể mang tính trạng trội là đồng hợp tử hay dị hợp tử, người ta dùng

Xem đáp án » 19/08/2024 20

Câu 11:

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:

Xem đáp án » 19/08/2024 20

Câu 12:

Theo Đacuyn, cơ chế chính của tiến hóa là

Xem đáp án » 19/08/2024 20

Câu 13:

Màu da ở người do ít nhất 3 gen (A, B, C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Kiểu gen có 1 alen trội thì tế bào của cơ thể tổng hợp được ít sắc tố mêlanin. Cơ thể có cả 6 alen trội sẽ tổng hợp được lượng sắc tố mêlanin cao gấp 6 lần so với cơ thể chỉ có 1 alen trội, do đó da sẽ có màu đen thẫm nhất. Kiểu gen không chứa alen trội nào thì da có màu trắng. Theo lý thuyết, một cặp vợ chồng đều có da nâu đen và cùng mang kiểu gen AaBbCc sinh con có da trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Xem đáp án » 19/08/2024 20

Câu 14:

Vùng mã hóa của alen Y ở vi khuẩn E. coli có trình tự nuclêôtit ở mạch bổ sung như sau:

Vùng mã hóa của alen Y ở vi khuẩn E. coli có trình tự nuclêôtit ở mạch bổ sung như sau (ảnh 1)

Người ta tìm thấy 4 alen khác nhau phát sinh do đột biến xảy ra ở vùng mã hóa của alen này, cụ thể:

Alen 1: Nuclêôtit X tại vị trí 13 bị thay thế bởi T.

Alen 2: Nuclêôtit A tại vị trí 16 bị thay thế bởi T.

Alen 3: Nuclêôtit T tại vị trí 31 bị thay thế bởi A.

Alen 4: Thêm 1 nuclêôtit loại T giữa vị trí 36 và 37.

Phát biểu nào dưới đây đúng?

Xem đáp án » 19/08/2024 19

Câu 15:

Hình bên mô tả cơ chế hình thành thể đột biến X từ hai loài lưỡng bội. Cơ thể X gọi là
Hình bên mô tả cơ chế hình thành thể đột biến X từ hai loài lưỡng bội. Cơ thể X gọi là (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/08/2024 19

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »