Dịch: Từ "constraints" trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với _______.
A. sự hạn chế B. sự tự do C. sự kích thích D. sự không hoàn hảo
Thông tin: This figure is so consistent that scientists have suggested it is determined by the cognitive constraints of keeping up with large numbers of people. (Con số này nhất quán đến mức các nhà khoa học cho rằng lý do là bởi những hạn chế về nhận thức trong việc duy trì mối quan hệ với nhiều người.)
=> Từ "constraints" gần nghĩa nhất với "inhibition": hạn chế.
Chọn A.
Vàng tỏa non tây, bóng ác tà
Đầm đầm ngọn cỏ, tuyết phun hoa
Ngàn mai lác đác, chim về tổ
Dặm liễu bâng khuâng, khách nhớ nhà.
(Chiều hôm nhớ nhà – Bà Huyện Thanh Quan)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ:
Tiếng gà
Giục quả na
Mở mắt
Tròn xoe.
(Ò ó o, Trần Đăng Khoa)
Từ “mắt” trong đoạn thơ trên được được dùng với nghĩa nào sau đây:
Thôn hậu thôn tiền đạm tự yên
Bán vô bán hữu tịch dương biên
Mục đồng địch lí ngưu quy tận
Bạch lộ song song phi hạ điền.
(Thiên Trường vãn vọng – Trần Nhân Tông)
Bài thơ được viết theo thể thơ:
Which of the following best restates each of the given sentences?
"What a fantastic idea for the Year End Party you've got!" said the leader to Hoa.