Dịch: Cụm từ "associated with" gần nghĩa nhất với cụm _______.
A. kết nối với B. quen thuộc với C. thông báo về D. tương tự như
Thông tin: Besides, gifts should never be wrapped in black paper because this color is unlucky and associated with funerals in this country. (Bên cạnh đó, không bao giờ được gói những món quà đó trong giấy màu đen vì nó được cho là không may mắn và liên quan đến đám tang ở quốc gia này.)
=> associate with = connect with: kết nối, liên kết, gắn liền với cái gì. Chọn A.
Mơ khách đường xa, khách đường xa
Áo em trắng quá nhìn không ra
Ở đây sương khói mờ nhân ảnh
Ai biết tình ai có đậm đà?
(Đây thôn Vĩ Dạ, Hàn Mặc Tử)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ:Trong các câu sau:
I. Tắt đèn là tác phẩm nổi bật nhất của nhà văn Nguyễn Công Hoan.
II. Trời đất tối tăm, mặt biển mù mịt không có bóng dáng của thuyền bè đi lại.
III. Các từ gom góp, in-tơ-net, tráng sĩ, ga-ra đều là từ mượn.
IV. Nhà em ở xa trường nên bao giờ em cũng đến trường học đúng giờ.
Những câu nào mắc lỗi?
Qua cửa Đại Than, ngược bến Đông Triều
Đến sông Bạch Đằng, thuyền bơi một chiều
Bát ngát sóng kình muôn dặm
Thướt tha đuôi trĩ một màu.
(Trương Hán Siêu)
Đoạn thơ được viết theo thể loại nào?
Ở Ruồi giấm Drosophila melanogaster có bộ NST được kí hiệu I, II, II, IV. Khi khảo sát một quần thể thuộc loài này, người ta phát hiện ba thể đột biến (a, b, c). Phân tích tế bào học ba thể đột biến đó thu được kết quả sau:
Thể đột biến |
Số lượng NST đếm được ở từng cặp NST |
|||
I |
II |
III |
IV |
|
a |
3 |
3 |
3 |
3 |
b |
3 |
2 |
2 |
2 |
c |
1 |
2 |
1 |
2 |
Thể đột biến a, b, c lần lượt là: