Kiến thức về Từ loại
- Trong trường hợp này sau động từ "to be" + tính từ (miêu tả bản hợp đồng)
A. confident (adj): tự tin
B. confide (v): thổ lộ
C. confidential (adj): bí mật, bảo mật
D. confidence (n): sự tự tin, sự tin tưởng
=> Cả A và C đều là tính từ, tuy nhiên dựa vào ngữ cảnh của câu chọn đáp án C.
Dịch: Các điều khoản của bản hợp đồng này đều là bảo mật. Không ai được phép để lộ chúng ra ngoài.
Chọn C.
“Từ đấy, giữa biển người mênh mông, Phi gặp biết bao nhiêu gương mặt, cùng cười đùa với họ, hát cho họ nghe… (Nguyễn Ngọc Tư)
Từ nào trong câu trên được dùng với nghĩa chuyển?