Kiến thức về Từ loại
- Trong trường hợp này sau động từ "to be" + tính từ (miêu tả bản hợp đồng)
A. confident (adj): tự tin
B. confide (v): thổ lộ
C. confidential (adj): bí mật, bảo mật
D. confidence (n): sự tự tin, sự tin tưởng
=> Cả A và C đều là tính từ, tuy nhiên dựa vào ngữ cảnh của câu chọn đáp án C.
Dịch: Các điều khoản của bản hợp đồng này đều là bảo mật. Không ai được phép để lộ chúng ra ngoài.
Chọn C.
Trong các câu sau:
I. Lòng tin sâu sắc của những thế hệ cha anh vào lực lượng măng non và xung kích sẽ tiếp bước mình, là nguồn cổ vũ thế hệ trẻ tiến lên.
II. Vùng đất này không chỉ tốt cho lúa mà nó còn tốt cho cây ăn trái.
III. Vừa về đến nhà, con chó đã chạy ra mừng.
IV. Mặt trời xoay quanh trái đất.
Những câu nào mắc lỗi?