d. Các enzyme chỉ hoạt động trong điều kiện nhiệt độ phù hợp.
Đúng
b. Khi trộn thịt, cá tươi với muối thì thịt cá đang mềm bị đông cứng lại.
c. Khi nấu canh thịt, nếu thêm giấm ăn hoặc quả chua vào thì thịt sẽ nhanh nhừ hơn.
d. Vai trò xúc tác của enzyme trong các quá trình sinh hoá sẽ có hiệu quả tốt ở nhiệt độ cao.
Có 4 ống nghiệm đựng \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) trong môi trường kiềm. Nhỏ từ từ vào từng ống nghiệm và khuấy đều dung dịch đựng các chất riêng rẽ sau: protein, ethylamine, aniline, alanine. Có bao nhiêu ống nghiệm chứa chất hoà \(\tan \) được \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) ?
b. Các enzyme có tác dụng làm tăng tốc độ của các quá trình sinh hoá.
c. Các enzyme có tác dụng xúc tác tốt ở nhiệt độ cao hoặc môi trường acid mạnh.
Cho các peptide sau: Gly-Val-Ala-Gly (1); Ala-Gly (2); Val-Gly-Ala (3); Gly-Val-Ala (4). Có bao nhiêu peptide tham gia phản ứng màu biuret tạo màu tím đặc trưng với \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) trong môi trường kiềm?
Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
\({\rm{N}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CONHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}\)(1)
\({\rm{N}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CONHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}\)(2)
\({\rm{N}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CONHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}\)(3)
\({\rm{N}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CONHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}\)(4)
\({\rm{N}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right){\rm{CONHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}\) (5)
Trong số này có bao nhiêu chất thuộc loại peptide?
a. Khi nấu canh cua hoặc riêu cua thì thấy các tảng "gạch cua" nổi lên.