Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

03/10/2024 10

He is .............. royal blood.

A. for

B. in

C. with

D. of

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Giải thích

• To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

• To be of a confiding nature: Tính dễ tin

• To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa

• To be of frequent occurrence: Th­ường xảy đến, xảy ra

• To be of generous make-up: Bản chất là ng­ời hào phóng

• To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm

• To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh

• To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt

• To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân

• To be of kinship with sb: Bà con với ng­ời nào

• To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến

• To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc

• To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ng­ời nào

• To be of sterling gold: Bằng vàng thật

• To be of tender age: Đ­ơng tuổi trẻ và còn non nớt

• To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng

• To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã

• To be of use for: Có ích cho

• to be of value: có giá trị Ghi chú khác: of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) a fool of a man --> một người dại đột a beauty of a girl --> một cô gái đẹp of it (hư từ; không dịch) we had a good time of it --> chúng tôi được hưởng một

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The servant looks .............. my children.

Xem đáp án » 03/10/2024 14

Câu 2:

The students were shocked .............. the news.

Xem đáp án » 03/10/2024 12

Câu 3:

Water was streaming .............. the roof.

Xem đáp án » 03/10/2024 12

Câu 4:

They area opposed .............. having meeting very often.

Xem đáp án » 03/10/2024 11

Câu 5:

He rushed .............. me.

Xem đáp án » 03/10/2024 11

Câu 6:

Don't stay out .............. 6 o'clock.

Xem đáp án » 03/10/2024 11

Câu 7:

They quarreled .............. nothing.

Xem đáp án » 03/10/2024 11

Câu 8:

She sacrifices her life .............. her family.

Xem đáp án » 03/10/2024 10

Câu 9:

I cam on Monday at ten o'clock .............. the morning.

Xem đáp án » 03/10/2024 10

Câu 10:

Begin .............. the beginning of the story.

Xem đáp án » 03/10/2024 10

Câu 11:

I took him .............. the hand.

Xem đáp án » 03/10/2024 10

Câu 12:

I have lived here .............. 1970.

Xem đáp án » 03/10/2024 10

Câu 13:

New York is .............. the average.

Xem đáp án » 03/10/2024 10

Câu 14:

He had two pillows .............. his head.

Xem đáp án » 03/10/2024 10

Câu 15:

He looked at me .............. a smile.

Xem đáp án » 03/10/2024 10