IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 1

  • 5357 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.

Xem đáp án
appropriate = suitable (a) thích hợp
Chọn đáp án D

Câu 2:

GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. 

Xem đáp án
compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu
Chọn đáp án A

Câu 3:

I received housing benefit when I was unemployed.
Xem đáp án
unemployed = out of work (a) thất nghiệp
Chọn đáp án C

Câu 4:

The related publications are far too numerous to list individually.
Xem đáp án
numerous = much (a) nhiều
Chọn đáp án A

Câu 5:

The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.
Xem đáp án
suggestion = hint (n) lời gợi ý
Chọn đáp án D

Câu 6:

When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
Xem đáp án
concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì
Chọn đáp án D

Câu 7:

She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
Xem đáp án
on purpose = with a goal (adv) có mục đích
Chọn đáp án D

Câu 8:

The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
Xem đáp án
relatively = comparatively (adv) tương đối
Chọn đáp án A

Câu 10:

Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire?
Xem đáp án
acknowledge = accept (v) thừa nhận
Chọn đáp án B

Câu 11:

Childbearing is the women's most wonderful role.
Xem đáp án
Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ)
Chọn đáp án A

Câu 12:

In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago.
Xem đáp án
freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất
Chọn đáp án A

Câu 13:

S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.
Xem đáp án
outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý
Chọn đáp án C

Câu 14:

My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams. 
Xem đáp án
deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí
Chọn đáp án B

Câu 15:

“It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.
Xem đáp án
a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)
Chọn đáp án A

Câu 16:

Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
Xem đáp án
diversity = veariety (n) tính đa dạng
Chọn đáp án A

Câu 17:

The situation seems to be changing minute by minute.
Xem đáp án
minute by minute = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh
Chọn đáp án C

Câu 18:

If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables.
Xem đáp án
garnish = decorate (v) bày biện, trang trí
Chọn đáp án A

Câu 19:

The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
Xem đáp án
explode = go off (v) nổ (bom)
Chọn đáp án B

Câu 21:

Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
Xem đáp án
be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)
Chọn đáp án B

Câu 22:

The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures.
Xem đáp án
disetrous = damaging (a) có sức tàn phá
Chọn đáp án D

Câu 23:

He’s really delighted with his success.
Xem đáp án
delighted = pleased (a) hài lòng
Chọn đáp án A

Câu 24:

Try to eliminate fatty foods from your diet.
Xem đáp án
eliminate = get rid of (v) loại ra
Chọn đáp án D

Câu 25:

No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure.
Xem đáp án
structure = construction (n) cấu trúc
Chọn đáp án B

Câu 26:

Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.
Xem đáp án
be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ
Chọn đáp án D

Câu 27:

The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.
Xem đáp án
advance = develop (v) phát triển, tiến bộ
Chọn đáp án A

Câu 28:

Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview.
Xem đáp án
a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được)
Chọn đáp án D

Câu 29:

He made one last futile effort to convince her and left home.
Xem đáp án
futile = ineffectual (a) không hiệu quả
Chọn đáp án C

Câu 30:

He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize.
Xem đáp án
resemble = take after (v) giống
Chọn đáp án D

Bắt đầu thi ngay