IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 2

  • 5367 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.
Xem đáp án
flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật)
Chọn đáp án C

Câu 2:

Sports and festivals form an integral part of every human society.
Xem đáp án
intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu
Chọn đáp án D

Câu 3:

It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.
Xem đáp án
think twice = think over (v) nghĩ kĩ
Chọn đáp án A

Câu 4:

He insisted on listening to the entire story.
Xem đáp án
entire = whole (a) toàn bộ
Chọn đáp án C

Câu 5:

We can use either verbal or nonverbal forms of communication.
Xem đáp án
verbal = using speech (a) sử dụng lời nói
Chọn đáp án B

Câu 6:

The education system is a mirror that reflects the culture.
Xem đáp án
reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ
Chọn đáp án C

Câu 7:

It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened.
Xem đáp án
strenth = power (n) sức mạnh
Chọn đáp án B

Câu 8:

Nobody knows the origin of the Vietnamese long dress. There was no evidence about where and when it appeared.
Xem đáp án
evidence = proof (n) bằng chứng
Chọn đáp án C

Câu 9:

The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
Xem đáp án
bewildered = puzzled (a) bị làm cho bối rối
Chọn đáp án B

Câu 10:

Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.
Xem đáp án
make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định
Chọn đáp án D

Câu 11:

How many countries took part in the last Olympic Games?
Xem đáp án
take part in = participate in (v) tham gia
Chọn đáp án A

Câu 12:

Mobile libraries brings books to children in many small communities. These libraries travel from towns to towns in cars, vans, or trucks.
Xem đáp án
mobile = moving from place to place (di động)
Chọn đáp án A

Câu 13:

The whole village was wiped out in the bombing raids.
Xem đáp án
be wiped out = be destroyed (bị tàn phá)
Chọn đáp án D

Câu 14:

Whenver problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Xem đáp án
come up = happen (v) xảy ra
Chọn đáp án D

Câu 15:

You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.
Xem đáp án
blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục
Chọn đáp án C

Câu 16:

These were the people who advocated using force to stop school violence.
Xem đáp án
advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ
Chọn đáp án A

Câu 17:

When preparing a diet, a person should be aware that vitamin D acts to increase the amount of calcium absorbed by the body.
Xem đáp án
diet = nutritional plan (n) chế độ ăn kiêng
Chọn đáp án D

Câu 18:

If you do not understand the word "superstitious", look it up in the dictionary.
Xem đáp án
look up = find meaning (tra cứu từ - bằng từ điển)
Chọn đáp án C

Câu 19:

Now I understand why you moved out of that house.
Xem đáp án
understand = make sense (v) hiểu
Chọn đáp án D

Câu 20:

Flight MH370 of Malaysia Airlines is reported to vanish on the way from Kuala Lumpur to Beijing.
Xem đáp án
vanish = disappear (v) tan biến, biến mất
Chọn đáp án D

Câu 21:

People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now.
Xem đáp án
traditional = custromary (a) có tính truyền thống
Chọn đáp án C

Câu 22:

Many new graduates take a part – time job and barely make ends meet every month.
Xem đáp án
make ends meet = earn enough to live (v) kiếm đủ để sống
Chọn đáp án B

Câu 23:

Although we argued with him for a long time, he stood his ground.
Xem đáp án
stand sb’s ground = refuse to change decision (v) giữ vững lập trường
Chọn đáp án D

Câu 24:

You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies.
Xem đáp án
make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt
Chọn đáp án D

Câu 25:

Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities.
Xem đáp án
unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị
Chọn đáp án C

Câu 26:

Fallout from a nuclear power station damaged in the tsunami may endanger the vegetation.
Xem đáp án
damaged = harm (gây hại)
Chọn đáp án B

Câu 27:

He was asked to account for his presence at the scene of crime.
Xem đáp án
account for = explain (v) giải thích
Chọn đáp án C

Câu 28:

Participants from 100 countries go to the Olympic Games.
Xem đáp án
participants = people who take part in (n) người tham gia
Chọn đáp án C

Câu 29:

We decided to pay for the car on the installment plan.
Xem đáp án
installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng
Chọn đáp án B

Câu 30:

I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith!
Xem đáp án
Clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: một cách hoàn toàn
Chọn đáp án C

Bắt đầu thi ngay