IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 6

  • 5114 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He was fired because of his misconduct at the office party.
Xem đáp án
misconduct = impropriety: hành động không đúng với vai trò trách nhiệm
Chọn đáp án B

Câu 2:

The 1908 Siberian meteorite explosion brought about considerable depletion of the northern hemisphere's ozone layer.
Xem đáp án
bring about = result in: gây ra
Chọn đáp án B

Câu 3:

He was asked to account for his presence at the scene of crime.
Xem đáp án
account for = explain: giải thích
Chọn đáp án C

Câu 4:

The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
Xem đáp án
suggestion = hint: gợi ý
Chọn đáp án C

Câu 5:

I’ll take the new job whose salary is fantastic.
Xem đáp án
fantastic = reasonable: hợp lý
Chọn đáp án A

Câu 6:

The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease.
Xem đáp án
incurable = irreparable: không thể cứu chữa được
Chọn đáp án D

Câu 7:

In most countries, compulsory military service does not apply to women.
Xem đáp án
compulsory = mandatory: bắt buộc
Chọn đáp án B

Câu 8:

Scientists warn of the impending extinction of many species of plants and animals.
Xem đáp án

impending = imminent : sắp xảy đến

Irrefutable : không thể từ chối được

Formidable : dữ dội ghê gớm, kinh khủng

Absolute : hoàn toàn

Chọn đáp án B


Câu 9:

The aircraft carrier is indispensable in naval operations against sea or shore based enemies.
Xem đáp án
indispensable = vital: quan trọng, không thể thiếu
Chọn đáp án D

Câu 10:

Adverse reviews in the New York press may greatly change the prospects of a new Broadway production.
Xem đáp án
adverse = unfavourable: tiêu cực
Chọn đáp án D

Câu 11:

Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she could identify friends by their personal odors.
Xem đáp án
identify = recognize: phát hiện, nhận ra
Chọn đáp án B

Câu 12:

The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
Xem đáp án
relatively = comparatively: khá, tương đối
Chọn đáp án D

Câu 13:

The museum dismissed the curator after some of the oldest paintings were damaged.
Xem đáp án
curator = director: giám đốc
Chọn đáp án D

Câu 14:

We watched as the plane disappeared behind the clouds.
Xem đáp án
disapear = vanish: biến mất
Chọn đáp án C

Câu 15:

In the 1776 pamphlet "Common Sense," Thomas Paine defended the cause of the American Revolution.
Xem đáp án
defend = champion: chiến đấu, bảo vệ
Chọn đáp án B

Câu 16:

In Benjamin Franklin's almanac, he warns against making hasty decisions.
Xem đáp án
hasty = quick: vội vàng
Chọn đáp án D

Câu 18:

Before the earthquake hit the area,many minor tremors were felt.
Xem đáp án
tremor = vibration: sự rung lắc
Chọn đáp án C

Câu 19:

The raccoon is a nocturnal animal.
Xem đáp án
nocturnal = night: (động vật) hoạt động về đêm
Chọn đáp án B

Câu 20:

Victoria Holtand William Shakespeare are prolific writers.
Xem đáp án
prolific = productive: năng suất
Chọn đáp án A

Câu 21:

His new yatch is certainly an ostentatious display of his wealth.
Xem đáp án
ostentatious = showy: khoe khoang
Chọn đáp án B

Câu 22:

There were so many members of the political party who had gone against the leader that he resigned.
Xem đáp án
go against = oppose: phản đối, chống lại
Chọn đáp án D

Câu 23:

If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle.
Xem đáp án
go up = increase: tăng lên
Chọn đáp án D

Câu 24:

I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain.
Xem đáp án
because of = on account of + N: bởi vì
Chọn đáp án B

Câu 25:

The new cow boy-film catches the fancy of the children.
Xem đáp án
catch the fancy of sb = attract sb: thu hút ai
Chọn đáp án A

Câu 26:

Now I understand why you moved out of that house.
Xem đáp án
sb understand = st make sense: hiểu Intrigue: hấp dẫn
Chọn đáp án D

Câu 27:

Hypertension is one of the most widespread and potential dangerous diseases.
Xem đáp án
widespread = common: thông thường, hay gặp
Chọn đáp án C

Câu 28:

In the United States, a party can nominate a single candidate for office.
Xem đáp án
nominate = appoint: giới thiệu. tiến cử
Chọn đáp án D

Câu 29:

The sales of drugs is controlled by law in most of countries.
Xem đáp án
restricted= controled by law: bị hạn chế, kiểm soát
Chọn đáp án B

Câu 30:

I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith!
Xem đáp án
thoroughly = clearly and definitely: kĩ lưỡng tỉ mỉ
Chọn đáp án B

Bắt đầu thi ngay