IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 7

  • 5115 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting.
Xem đáp án
hand out = distribute: phân phát
Chọn đáp án C

Câu 2:

Relaxation therapy teaches one not to fret over small problems.
Xem đáp án
fret over = worry about: lo lắng về
Chọn đáp án A

Câu 3:

Proximity to the court house makes an office building more valuable.
Xem đáp án
proximity to = nearness to: gần với
Chọn đáp án C

Câu 4:

The new amphitheater was based on the ancient Greek design.
Xem đáp án
amphitheater = oval theater: đấu trường vòng cung
Chọn đáp án B

Câu 5:

Peter didn’t mean to be disrespectful to his teacher. He just couldn’t control his temper.
Xem đáp án
disrespectful = showing impolite behavior: có thái độ không tôn trọng
Chọn đáp án B

Câu 6:

Primary education in the United States is compulsory
Xem đáp án
compulsoy = required: bắt buộc
Chọn đáp án B

Câu 7:

The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes.
Xem đáp án
poisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm
Chọn đáp án B

Câu 8:

The activists were accused of contaminating the minds of our young people.
Xem đáp án
comtaminate = harm: làm hư hỏng
Chọn đáp án B

Câu 9:

In the early days of baseball, the game was played by young men of means and social position.
Xem đáp án
of means = with money: giàu có
Chọn đáp án C

Câu 10:

Mounting evidence indicates that acid rain is damaging historic sites in Boston and Philadelphia.
Xem đáp án
moutning = increasing: ngày càng nhiều
Chọn đáp án C

Câu 11:

The copperhead, a snake that strikes without warning, is considered more dangerous than the rattlesnake.
Xem đáp án
dangerous = treacherous: nguy hiểm
Chọn đáp án C

Câu 12:

Many doctors are still general practitioners, but the tendency is toward specialization in medicine.
Xem đáp án
tendency = trend: xu hướng
Chọn đáp án B

Câu 13:

In the 1960's the upper level of Pennsylvania Station in New York City was torn down and replaced by Madison Square Garden.
Xem đáp án
tear down = dismantle: tháo dỡ, phá hủy
Chọn đáp án D

Câu 14:

The blank space of the paper must be 1.5 inches at the top and 1 inch at the bottom and on the sides.
Xem đáp án
margin = blank space: lề (sách, vở)
Chọn đáp án D

Câu 15:

I told her I understood what she was feeling as we were both after all in the same boat.
Xem đáp án
in the same boat = in a similar situation: trong cùng tình trạng
Chọn đáp án C

Câu 16:

Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps, it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
Xem đáp án
mishap = accident: điều không hay xảy ra, tai nạn
Chọn đáp án C

Câu 17:

multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall.
Xem đáp án
multitude = huge crowd: đám đông
Chọn đáp án C

Câu 18:

Jan took many snapshots while on vacation in Europe.
Xem đáp án
snapshot = photo: ảnh
Chọn đáp án C

Câu 19:

John was not promoted because his work did not meet the manager's expectations.
Xem đáp án
expectation = anticipation: trông đợi, sự dự trước
Chọn đáp án A

Câu 20:

Ralph Nader always speaks out about everything.
Xem đáp án
speak out = declare one’s opinion: tuyên bố, phát biểu ý kiến
Chọn đáp án A

Bắt đầu thi ngay