200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án
200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 5
-
5368 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The twins look so much alike that no one can tell them apart.
Xem đáp án
temm apart = distinguish (v) phân biệt)
Chọn đáp án A
Câu 2:
With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward.
Xem đáp án
with respect to = with regard to: đối với, về
- with fondness to: với sự yêu mến dành cho
- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho
- in favor of: ủng hộ
Chọn đáp án A
Câu 3:
The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
Xem đáp án
habitat = natural environment (n) môi trường sống
Chọn đáp án C
Câu 4:
The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard.
Xem đáp án
admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận
Chọn đáp án D
Câu 5:
The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes.
Xem đáp án
commercial = advertisement (n) sự quảng cáo
Chọn đáp án A
Câu 6:
In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world.
Xem đáp án
markedly = noticeably (adv) đáng chú ý
Chọn đáp án B
Câu 7:
The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression.
Xem đáp án
collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ
Chọn đáp án D
Câu 8:
All classifications of human societies and cultures are arbitrary.
Xem đáp án
arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán
Chọn đáp án B
Câu 9:
When I mentioned the party, he was all ears.
Xem đáp án
all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận)
Chọn đáp án C
Câu 10:
Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days.
Xem đáp án
once in a while = sometimes (thỉnh thoảng)
Chọn đáp án B
Câu 11:
He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
Xem đáp án
discourtesy = rudeness (n) sự bất lịch sự
Chọn đáp án B
Câu 12:
In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language.
Xem đáp án
interpret = understand (v) hiểu
Chọn đáp án A
Câu 13:
The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage.
Xem đáp án
determine = find out (v) xác định
Chọn đáp án A
Câu 14:
The ages of the two children put together was equivalent to that of their father.
Xem đáp án
equivalent = corresponding (a) tương đương
Chọn đáp án B
Câu 15:
I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
Xem đáp án
absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí
Chọn đáp án D
Câu 16:
The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
Xem đáp án
tolerate = put up with (v) chịu đựng
Chọn đáp án B
Câu 17:
The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually.
Xem đáp án
annually = once every year (adv) hằng năm
Chọn đáp án B
Câu 18:
The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs.
Xem đáp án
counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm
Chọn đáp án A
Câu 19:
An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally.
Xem đáp án
incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi
Chọn đáp án D
Câu 20:
I could see the finish line and thought I was home and dry.
Xem đáp án
home and dry = have been successful = thành công
Chọn đáp án C
Câu 21:
We’ll have to use the restrooms on the next floor because the ones on this floor are not in working condition
Xem đáp án
out of work = not in working condition: thất nghiệp
Chọn đáp án A
Câu 22:
Perhaps more than anything else, it was onerous taxes that led to 'the Peasants' Revolt in England in 1381.
Xem đáp án
onerous = burdensome: nặng nề
Chọn đáp án C
Câu 23:
It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this year.
Xem đáp án
boiling = very hot: nóng như thiêu như đốt
Chọn đáp án A
Câu 24:
It was inevitable that the smaller company should merge with the larger one.
Xem đáp án
inevitable = unavoidable: không thể tránh được
Chọn đáp án D
Câu 25:
He made one last futile effort to convince her and left home.
Xem đáp án
futile = ineffectual: không đáng kể
Chọn đáp án C
Câu 26:
Most of the school-leavers are sanguine about the idea of going to work and earning money.
Xem đáp án
sanguine = optimistic: lạc quan
Chọn đáp án D
Câu 27:
The situation seems to be changing minute by minute.
Xem đáp án
minute by minute = very rapidly: rất nhanh
Chọn đáp án D
Câu 28:
The whole village was wiped out in the bombing raids.
Xem đáp án
wipe out = destroy completely: xóa sổ, quét sạch
Chọn đáp án C
Câu 29:
The real meaning of the poem was obscured by the pretentious language in which it was written.
Xem đáp án
obscure = hide: che giấu
Chọn đáp án C
Câu 30:
Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex.
Xem đáp án
advocate = publicly support: được sự đồng tình của quần chúng
Chọn đáp án D