Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 1

  • 1251 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.
Xem đáp án

Chọn B

post: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí

Câu 2:

We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
Xem đáp án

Chọn D

secret: bí mật >< revealed: bị tiết lộ

Câu 3:

I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish.
Xem đáp án

Chọn D

modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn

Câu 4:

The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school.
Xem đáp án

Chọn B

support: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ

Câu 5:

We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
Xem đáp án

Chọn A

speedy: nhanh nhạy >< slow: chậm chạp

Câu 6:

She went to live in another state after the break-up of her marriage.
Xem đáp án

Chọn D

marriage: kết hôn >< divorce: li hôn

Câu 7:

Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
Xem đáp án

Chọn C

friendly: thân thiện >< hostile: thù địch

Câu 8:

The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners.
Xem đáp án

Chọn D

hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện

Câu 9:

Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
Xem đáp án

Chọn B

vary: thay đổi >< stay unchanged: không đổi

Câu 10:

I've put the cake on a high shelf where he can't get at it.
Xem đáp án

Chọn A

high: cao >< low: thấp

Câu 11:

She was always very hard-working at school.
Xem đáp án

Chọn C

hard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng

Câu 12:

Certain courses are compulsory; others are optional.
Xem đáp án

Chọn D

optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc

Câu 13:

She must be very strong to carry such a weight on her back.
Xem đáp án

Chọn A

strong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối

Câu 14:

Barry seems happy enough working for himself.
Xem đáp án

Chọn C

happy: vui vẻ >< upset: buồn, nản

Câu 15:

The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
Xem đáp án

Chọn D

sufferings: nối thống khổ >< happiness: niềm hạnh phúc

Câu 16:

You did a beautiful thing in helping those poor children.
Xem đáp án

Chọn C

beautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ

Câu 17:

He is writing a book on the representation of woman in medieval art.
Xem đáp án

Chọn A

woman: phụ nữ >< men: đàn ông

Câu 18:

In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
Xem đáp án

Chọn B

rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp

Câu 19:

The earth is being threatened and the future looks bad.
Xem đáp án

Chọn C

threaten: đe dọa >< protect: bảo vệ

Câu 20:

I’d like to pay some money into my bank account.
Xem đáp án

Chọn A

pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản

Câu 22:

I think it's important to listen to both sides of the argument.
Xem đáp án

Chọn B

listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm

Câu 23:

Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs.
Xem đáp án

Chọn B

tobe born: được sinh ra >< die: chết đi

Câu 24:

We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
Xem đáp án

Chọn B

secure: an toàn >< unsure: không đảm bảo

Câu 25:

They started building the house in January.
Xem đáp án

Chọn B

start: bắt đầu >< finish: kết thúc

Câu 26:

The whole conference was totally disorganized - nobody knew what they were supposed to be doing.
Xem đáp án

Chọn A

nobody: không một ai >< somebody: một ai đó

Câu 27:

You can find the answer to almost any question in cyberspace.
Xem đáp án

Chọn C

question: câu hỏi >< answer: câu trả lời

Câu 28:

It must be difficult to cope with three small children and a job.
Xem đáp án

Chọn A

difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng

Câu 29:

His policies were beneficial to the economy as a whole.
Xem đáp án

Chọn C

beneficial: có ích >< harmful: có hại

Câu 30:

The doctor advised Peter to give up smoking.
Xem đáp án

Chọn B

give up: từ bỏ >< continue: tiếp tục

Bắt đầu thi ngay