200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 6
-
1252 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace
Xem đáp án
Chọn A
dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới
Câu 2:
About 95% of all animals are invertebrates which can live anywhere, but most, like the dtarfish and crab, live in the ocean.
Xem đáp án
Chọn A
invertebrates (n) động vật không xương sống >< with backbones: có xương sống
Câu 3:
No one knew precisely what would happen to a human being in space
Xem đáp án
Chọn C
precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai
Câu 4:
I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract.
Xem đáp án
Chọn B
take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (v) không tôn trọng
Câu 5:
Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
Xem đáp án
Chọn A
preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra
Câu 6:
I can’t stand people who treat animals cruelly
Xem đáp án
Chọn C
cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (adv) một cách nhẹ nhàng
Câu 7:
He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
Xem đáp án
Chọn A
discourtesy: khiếm nhã >< politeness: lịch sự
Câu 8:
Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women.
Xem đáp án
Chọn D
doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn
Câu 10:
The soliders will do anything to halt the enemies from entering.
Xem đáp án
Chọn C
halt (v) ngưng >< keep on (v) tiếp tục
Câu 11:
We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.
Xem đáp án
Chọn A
generosity: rộng lượng, hào phóng >< meanness: hèn hạ
Câu 12:
Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Xem đáp án
Chọn B
abundance: dư thừa, phong phú >< rareness: sự hiếm có
Câu 13:
Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Xem đáp án
Chọn A
adverse: bất lợi >< good: thuận lợi
Câu 14:
He is over the moon about his good marks.
Xem đáp án
Chọn D
tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< disappointed (a) thất vọng
Câu 15:
The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
Xem đáp án
Chọn D
sophisticated: tinh vi, phức tạp >< straightforward: đơn giản
Câu 17:
Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.
Xem đáp án
Chọn B
depressed (a) trầm cảm >< afluent >< (a) vui tươi
Câu 18:
Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
Xem đáp án
Chọn B
identical: giống hệt nhau >< as like as chalk and cheese: khác nhau
Câu 19:
Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Xem đáp án
Chọn B
advocating: ủng hộ >< doubt: lưỡng lự, nghi ngại
Câu 20:
There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
Xem đáp án
Chọn A
concern: liên quan, quan tâm >< reduce: giảm bớt
Câu 21:
Affluent families find it easier to support their children financially.
Xem đáp án
Chọn D
affluent (giàu có) >< impoverished (bần cùng, nghèo khổ)
Câu 22:
Synthetic products are made from chemicals or artificial substances.
Xem đáp án
Chọn A
synthetic (nhân tạo, tổng hợp) >< natural (tự nhiên)
Câu 23:
Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics.
Xem đáp án
Chọn A
indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi >< disciplined: có kỉ luật
Câu 24:
Slavery was abolished in the US in the 19th century.
Xem đáp án
Chọn A
abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng
Câu 25:
Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
Xem đáp án
Chọn B
circumvent: phá hủy >< nourish: nuôi nấng
Câu 26:
Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Xem đáp án
Chọn A
adverse: bất lợi >< favorable: thuận lợi
Câu 27:
He was so insubordinate that he losst his job within a week.
Xem đáp án
Chọn D
insubordinate (không chịu nghe lời) >< obedient (nghe lời)
Câu 28:
I am afraid I haven’t allowed him enough initiative, said Father Payne, that’s a bad habit of mine.
Xem đáp án
Chọn D
initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan
Câu 29:
At the managers' meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company's fall line.
Xem đáp án
Chọn A
impractical (adj): không thực tế, không khả thi >< viable (adj): có khả thi
Câu 30:
The couple tried to converse in the busy restaurant, but they couldn't hear themselves speak so they went elsewhere.
Xem đáp án
Chọn B
converse (v): nói chuyện >< stop talking: ngừng nói chuyện