Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 6

  • 1252 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace
Xem đáp án

Chọn A

dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới

Câu 2:

About 95% of all animals are invertebrates which can live anywhere, but most, like the dtarfish and crab, live in the ocean.
Xem đáp án

Chọn A

invertebrates (n) động vật không xương sống >< with backbones: có xương sống

Câu 3:

No one knew precisely what would happen to a human being in space
Xem đáp án

Chọn C

precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai

Câu 4:

I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract.
Xem đáp án

Chọn B

take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (v) không tôn trọng

Câu 5:

Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
Xem đáp án

Chọn A

preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra

Câu 6:

I can’t stand people who treat animals cruelly
Xem đáp án

Chọn C

cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (adv) một cách nhẹ nhàng

Câu 7:

He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
Xem đáp án

Chọn A

discourtesy: khiếm nhã >< politeness: lịch sự

Câu 8:

Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women.
Xem đáp án

Chọn D

doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn

Câu 9:

Her father likes the head cabbage rare.
Xem đáp án

Chọn D

rare: sống >< over-boiled: chín kĩ

Câu 10:

The soliders will do anything to halt the enemies from entering.
Xem đáp án

Chọn C

halt (v) ngưng >< keep on (v) tiếp tục

Câu 11:

We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.
Xem đáp án

Chọn A

generosity: rộng lượng, hào phóng >< meanness: hèn hạ

Câu 12:

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Xem đáp án

Chọn B

abundance: dư thừa, phong phú >< rareness: sự hiếm có

Câu 13:

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Xem đáp án

Chọn A

adverse: bất lợi >< good: thuận lợi

Câu 14:

He is over the moon about his good marks.
Xem đáp án

Chọn D

tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< disappointed (a) thất vọng

Câu 15:

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
Xem đáp án

Chọn D

sophisticated: tinh vi, phức tạp >< straightforward: đơn giản

Câu 16:

They need to empty stocks.
Xem đáp án

Chọn B

empty (làm cho cạn) >< replenish (làm đầy)

Câu 17:

Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.
Xem đáp án

Chọn B

depressed (a) trầm cảm >< afluent >< (a) vui tươi

Câu 18:

Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
Xem đáp án

Chọn B

identical: giống hệt nhau >< as like as chalk and cheese: khác nhau

Câu 19:

Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Xem đáp án

Chọn B

advocating: ủng hộ >< doubt: lưỡng lự, nghi ngại

Câu 20:

There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
Xem đáp án

Chọn A

concern: liên quan, quan tâm >< reduce: giảm bớt

Câu 21:

Affluent families find it easier to support their children financially.
Xem đáp án

Chọn D

affluent (giàu có) >< impoverished (bần cùng, nghèo khổ)

Câu 22:

Synthetic products are made from chemicals or artificial substances.
Xem đáp án

Chọn A

synthetic (nhân tạo, tổng hợp) >< natural (tự nhiên)

Câu 23:

Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics.
Xem đáp án

Chọn A

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi >< disciplined: có kỉ luật

Câu 24:

Slavery was abolished in the US in the 19th century.
Xem đáp án

Chọn A

abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng

Câu 25:

Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
Xem đáp án

Chọn B

circumvent: phá hủy >< nourish: nuôi nấng

Câu 26:

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Xem đáp án

Chọn A

adverse: bất lợi >< favorable: thuận lợi

Câu 27:

He was so insubordinate that he losst his job within a week.
Xem đáp án

Chọn D

insubordinate (không chịu nghe lời) >< obedient (nghe lời)

Câu 28:

I am afraid I haven’t allowed him enough initiative, said Father Payne, that’s a bad habit of mine.
Xem đáp án

Chọn D

initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan

Câu 29:

At the managers' meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company's fall line.
Xem đáp án

Chọn A

impractical (adj): không thực tế, không khả thi >< viable (adj): có khả thi

Câu 30:

The couple tried to converse in the busy restaurant, but they couldn't hear themselves speak so they went elsewhere.
Xem đáp án

Chọn B

converse (v): nói chuyện >< stop talking: ngừng nói chuyện

Bắt đầu thi ngay