200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 1
-
1258 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.
Xem đáp án
Chọn B
post: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí
Câu 2:
We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
Xem đáp án
Chọn D
secret: bí mật >< revealed: bị tiết lộ
Câu 3:
I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish.
Xem đáp án
Chọn D
modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn
Câu 4:
The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school.
Xem đáp án
Chọn B
support: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ
Câu 5:
We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
Xem đáp án
Chọn A
speedy: nhanh nhạy >< slow: chậm chạp
Câu 6:
She went to live in another state after the break-up of her marriage.
Xem đáp án
Chọn D
marriage: kết hôn >< divorce: li hôn
Câu 7:
Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
Xem đáp án
Chọn C
friendly: thân thiện >< hostile: thù địch
Câu 8:
The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners.
Xem đáp án
Chọn D
hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện
Câu 9:
Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
Xem đáp án
Chọn B
vary: thay đổi >< stay unchanged: không đổi
Câu 10:
I've put the cake on a high shelf where he can't get at it.
Xem đáp án
Chọn A
high: cao >< low: thấp
Câu 11:
She was always very hard-working at school.
Xem đáp án
Chọn C
hard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng
Câu 12:
Certain courses are compulsory; others are optional.
Xem đáp án
Chọn D
optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc
Câu 13:
She must be very strong to carry such a weight on her back.
Xem đáp án
Chọn A
strong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối
Câu 14:
Barry seems happy enough working for himself.
Xem đáp án
Chọn C
happy: vui vẻ >< upset: buồn, nản
Câu 15:
The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
Xem đáp án
Chọn D
sufferings: nối thống khổ >< happiness: niềm hạnh phúc
Câu 16:
You did a beautiful thing in helping those poor children.
Xem đáp án
Chọn C
beautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ
Câu 17:
He is writing a book on the representation of woman in medieval art.
Xem đáp án
Chọn A
woman: phụ nữ >< men: đàn ông
Câu 18:
In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
Xem đáp án
Chọn B
rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp
Câu 19:
The earth is being threatened and the future looks bad.
Xem đáp án
Chọn C
threaten: đe dọa >< protect: bảo vệ
Câu 20:
I’d like to pay some money into my bank account.
Xem đáp án
Chọn A
pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản
Câu 21:
When the bank refused to lend us any more money we realized we'd reached the end of the road.
Xem đáp án
Chọn D
lend: cho mượn >< borrow: mượn
Câu 22:
I think it's important to listen to both sides of the argument.
Xem đáp án
Chọn B
listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm
Câu 23:
Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs.
Xem đáp án
Chọn B
tobe born: được sinh ra >< die: chết đi
Câu 24:
We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
Xem đáp án
Chọn B
secure: an toàn >< unsure: không đảm bảo
Câu 25:
They started building the house in January.
Xem đáp án
Chọn B
start: bắt đầu >< finish: kết thúc
Câu 26:
The whole conference was totally disorganized - nobody knew what they were supposed to be doing.
Xem đáp án
Chọn A
nobody: không một ai >< somebody: một ai đó
Câu 27:
You can find the answer to almost any question in cyberspace.
Xem đáp án
Chọn C
question: câu hỏi >< answer: câu trả lời
Câu 28:
It must be difficult to cope with three small children and a job.
Xem đáp án
Chọn A
difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng
Câu 29:
His policies were beneficial to the economy as a whole.
Xem đáp án
Chọn C
beneficial: có ích >< harmful: có hại
Câu 30:
The doctor advised Peter to give up smoking.
Xem đáp án
Chọn B
give up: từ bỏ >< continue: tiếp tục