IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 5

  • 1257 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
Xem đáp án

Chọn B

advancing: thúc đẩy >< holding back: ngăn cản ai làm gì

Câu 2:

The distinction between schooling and education implied by this remark is important.
Xem đáp án

Chọn A

imply: hàm ý >< explicit: rõ ràng

Câu 3:

A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work
Xem đáp án

Chọn C

irritable: cáu kỉnh, khó chịu >< calm: bình tĩnh

Câu 4:

Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
Xem đáp án

Chọn B

vary: làm cho biến đổi >< stay unchanged: không thay đổi

Câu 5:

Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check
Xem đáp án

Chọn B

identical : giống hệt nhau >< different: khác nhau

Câu 6:

Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Xem đáp án

Chọn B

advocating: ủng hộ >< impugning: phản đối

Câu 7:

Her father likes the head cabbage rare.
Xem đáp án

Chọn A

rare: sống >< over-boiled: chín kĩ

Câu 8:

It was apparent from her face that she was really upset.
Xem đáp án

Chọn B

apparent: rõ ràng >< indistinct: không rõ ràng

Câu 9:

My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
Xem đáp án

Chọn B

look on the bright side: lạc quan >< be pessimistic : bi quan

Câu 10:

There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
Xem đáp án

Chọn A

discernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường

Câu 11:

Solar energy is not only plentiful but also infinite.
Xem đáp án

Chọn C

infinite (adj): vô tận, không bờ bến >< limited (adj) có giới hạn, hạn chế

Câu 12:

His replies were inconsistent with his previous testimony.
Xem đáp án

Chọn B

inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì >< compatible: tương thích, hòa hợp

Câu 13:

We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.
Xem đáp án

Chọn B

24/7 society: xã hội hoạt động không ngừng >< an inactive society: một xã hội thiếu hoạt động

Câu 14:

A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to wo
Xem đáp án

Chọn C

irritable: dễ cáu >< calm: bình tĩnh

Câu 15:

We'd better speed up if we want to get there in time.
Xem đáp án

Chọn A

speed up: vội vã >< slow down: làm chậm lại

Câu 16:

She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.
Xem đáp án

Chọn A

generous: hào phóng >< mean: bần tiện, keo kiệt

Câu 17:

Her thoughtless comments made him very angry.
Xem đáp án

Chọn D

thoughtful: chín chắn, biết suy nghĩ >< thoughtless: vô tâm, không chín chắn

Câu 18:

My first impression of her was her impassive face.
Xem đáp án

Chọn A

impassive: vô cảm >< emotional: có cảm xúc

Câu 19:

She wrote me a vicious letter.
Xem đáp án

Chọn B

viciuos: vòng vo, luẩn quẩn >< gently: cẩn thận

Câu 20:

We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.
Xem đáp án

Chọn A

generosity: rộng lượng, hào phóng >< meanness: hèn hạ

Câu 21:

With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty.
Xem đáp án

Chọn D

omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến

Câu 22:

What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter
Xem đáp án

Chọn A

off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức)

Câu 23:

He is over the moon about his examination result.
Xem đáp án

Chọn B

tobe over the moon: cực kì vui sướng >< very sad: rất buồn

Câu 24:

The only means of access to the station is through a dark subway.
Xem đáp án

Chọn C

access (n) đường vào >< outlet (n) đường ra

Câu 25:

The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance.
Xem đáp án

Chọn D

dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ)

Câu 26:

He is among wealthy members of the golf club.
Xem đáp án

Chọn D

wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ)

Câu 27:

In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors.
Xem đáp án

Chọn C

ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế)

Câu 28:

My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.
Xem đáp án

Chọn C

bad- tempered (dễ nổi cáu) >< very happy (rất vui vẻ)

Câu 29:

In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
Xem đáp án

Chọn B

burden (gánh nặng) >< something enjoyable (điều gì đó thích thú)

Câu 30:

The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.
Xem đáp án

Chọn B

pave the way for: mở đường cho >< prevent: ngăn chặn

Bắt đầu thi ngay