IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 4

  • 1259 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

You can slide the front seats forward if necessary.
Xem đáp án

Chọn A

front: ở đằng trước >< back: ở đằng sau

Câu 3:

An interesting feature of this park is the Orphanage where lots of orphaned or abandoned animals are taken care of.
Xem đáp án

Chọn D

interesting: thú vị >< dull: nhạt nhẽo, vô vị

Câu 4:

This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones.
Xem đáp án

Chọn B

tropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực

Câu 5:

Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water.
Xem đáp án

Chọn A

increase: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút

Câu 6:

When did Nguyen Hue defeat Thanh enemies?
Xem đáp án

Chọn C

enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè

Câu 7:

Toxic chemicals continue to be dumped in the North Sea.
Xem đáp án

Chọn A

continue: tiếp tục >< stop: dừng lại

Câu 8:

Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons.
Xem đáp án

Chọn C

rapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp

Câu 9:

Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons.
Xem đáp án

Chọn B

frequent: thường xuyên >< unusual: bất thường

Câu 10:

We cannot clean up our polluted rivers and seas overnight.
Xem đáp án

Chọn B

polluted: bị ô nhiễm >< purrified: được thanh lọc

Câu 11:

Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
Xem đáp án

Chọn C

circumvent: phá hủy >< help: giúp đỡ

Câu 12:

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Xem đáp án

Chọn A

adverse: bất lợi >< favorable: thuận lợi

Câu 13:

He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
Xem đáp án

Chọn B

revealed: tiết lộ >< concealed: che đậy

Câu 14:

Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher.
Xem đáp án

Chọn A

elegantly: thanh lịch >< unsophisticatedly: không sành điệu

Câu 15:

The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
Xem đáp án

Chọn B

be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì >< was acclaimed: hoan hô

Câu 16:

Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
Xem đáp án

Chọn B

advocate: ủng hộ >< oppose: phản đối

Câu 17:

Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.
Xem đáp án

Chọn A

lucrative: sinh lợi >< unprofitable: không có lợi

Câu 18:

Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where
Xem đáp án

Chọn A

veracity: đáng tin >< inexactness: không chính xác

Câu 19:

If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately.
Xem đáp án

Chọn D

knowingly: chủ tâm, có dụng ý >< accidentally: tình cờ, bất ngờ, không cố ý

Câu 20:

Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.
Xem đáp án

Chọn B

defaulted: vỡ nợ, phá sản >< paid in full: thanh toán đầy đủ

Câu 21:

His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.
Xem đáp án

Chọn D

illicit: bất hợp pháp >< legal: hợp pháp

Câu 22:

The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
Xem đáp án

Chọn A

tolerate: khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on: xem thường

Câu 23:

I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
Xem đáp án

Chọn B

in a chance: bất ngờ, vô tình >< deliberate: cố ý

Câu 24:

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
Xem đáp án

Chọn C

sophisticated: tinh vi, phức tạp >< simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng

Câu 25:

In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in
Xem đáp án

Chọn B

replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)

Câu 26:

There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
Xem đáp án

Chọn D

discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant (không có quan trọng, tầm thường)

Câu 27:

She had a cozy little apartment in Boston.
Xem đáp án

Chọn A

cozy: ấm cúng, tiện nghi >< uncomfortable: không thoải mái

Câu 28:

He was so insubordinate that he lost his job within a week.
Xem đáp án

Chọn C

insubordinate : ngỗ nghịch, không tuân theo >< obedient: vâng lời

Câu 29:

There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
Xem đáp án

Chọn A

concern: liên quan, quan tâm >< ease: giảm bớt

Câu 30:

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Xem đáp án

Chọn B

abundance: dư thừa, phong phú >< small quatity: số lượng ít

Bắt đầu thi ngay