200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 3
-
1254 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
If you are not inside a house, you do not know about its leaking.
Xem đáp án
Chọn C
inside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài
Câu 2:
This vertical section of the soil shows four basic soil layers.
Xem đáp án
Chọn D
vertical: theo phương thẳng đứng >< horizonal: theo phương nằm ngang
Câu 4:
The school offers manual training to the pupils.
Xem đáp án
Chọn A
manual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động
Câu 5:
We shouldn't complain about being poor many families are much worse off .
Xem đáp án
Chọn C
complain: phàn nàn >< praise: khen ngợi
Câu 6:
The temperature soared to above 100 degrees in the shade.
Xem đáp án
Chọn A
above: trên >< below: dưới
Câu 7:
This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass.
Xem đáp án
Chọn A
sweet: ngọt >< sour: chua
Câu 8:
He put on his best clothes for the party.
Xem đáp án
Chọn B
put on: mặc vào >< take off: cởi ra
Câu 9:
I think we've chosen the right person to lead the expedition.
Xem đáp án
Chọn C
right: đúng đắn >< wrong: sai lầm
Câu 11:
The next day the union voted to begin an indefinite strike.
Xem đáp án
Chọn B
begin: bắt đầu >< end: kết thúc
Câu 12:
I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
Xem đáp án
Chọn B
chance: vô tình >< deliberate: cố ý
Câu 13:
To be prepared for war is one of the most effectual means of preserving peace.
Xem đáp án
Chọn D
most: nhiều nhất >< least: ít nhất
Câu 14:
We have been out of touch him since he moved to London.
Xem đáp án
Chọn A
be out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với
Câu 15:
Mr. Smith's new neighbors appear to be very generous.
Xem đáp án
Chọn A
generous: hào phóng >< mean: keo kiệt
Câu 16:
China has become the third country in the world which can independently carried out the manned space activities.
Xem đáp án
Chọn D
carry out: liến hành >< put off: trì hoãn
Câu 17:
A narrow passage led directly through the house into the garden.
Xem đáp án
Chọn A
narrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi
Câu 18:
When I was young, I admired clever people. Now that I am old, I admire kind people.
Xem đáp án
Chọn B
young: trẻ >< ole: già
Câu 19:
It was brave of you to speak in front of all those people.
Xem đáp án
Chọn C
brave: dũng cảm >< coward: nhút nhát
Câu 20:
The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.
Xem đáp án
Chọn B
merge: sát nhập >< separate: chia rẽ
Câu 23:
The World Cup is followed with great interest around the globe - the final game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers.
Xem đáp án
Chọn B
final: cuối >< first: đầu
Câu 24:
With the victory over Germany in the final match, Brazil became the first team to win the trophy five times.
Xem đáp án
Chọn B
Win: thắng >< Lose: thua
Câu 25:
Name some famous football players in the world.
Xem đáp án
Chọn B
famous: nổi tiếng >< unknown: vô danh
Câu 27:
For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important.
Xem đáp án
Chọn C
important: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa
Câu 29:
The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over.
Xem đáp án
Chọn A
dry: khô >< wet: ẩm ướt