Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 3

  • 1254 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

If you are not inside a house, you do not know about its leaking.
Xem đáp án

Chọn C

inside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài

Câu 2:

This vertical section of the soil shows four basic soil layers.
Xem đáp án

Chọn D

vertical: theo phương thẳng đứng >< horizonal: theo phương nằm ngang

Câu 3:

Her eyes were hurting from the bright lights.
Xem đáp án

Chọn A

bright: sáng >< dark: tối

Câu 4:

The school offers manual training to the pupils.
Xem đáp án

Chọn A

manual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động

Câu 5:

We shouldn't complain about being poor many families are much worse off .
Xem đáp án

Chọn C

complain: phàn nàn >< praise: khen ngợi

Câu 6:

The temperature soared to above 100 degrees in the shade.
Xem đáp án

Chọn A

above: trên >< below: dưới

Câu 7:

This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass.
Xem đáp án

Chọn A

sweet: ngọt >< sour: chua

Câu 8:

He put on his best clothes for the party.
Xem đáp án

Chọn B

put on: mặc vào >< take off: cởi ra

Câu 9:

I think we've chosen the right person to lead the expedition.
Xem đáp án

Chọn C

right: đúng đắn >< wrong: sai lầm

Câu 10:

Be quiet or you'll wake the whole house!
Xem đáp án

Chọn B

quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào

Câu 11:

The next day the union voted to begin an indefinite strike.
Xem đáp án

Chọn B

begin: bắt đầu >< end: kết thúc

Câu 12:

I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
Xem đáp án

Chọn B

chance: vô tình >< deliberate: cố ý

Câu 13:

To be prepared for war is one of the most effectual means of preserving peace.
Xem đáp án

Chọn D

most: nhiều nhất >< least: ít nhất

Câu 14:

We have been out of touch him since he moved to London.
Xem đáp án

Chọn A

be out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với

Câu 15:

Mr. Smith's new neighbors appear to be very generous.
Xem đáp án

Chọn A

generous: hào phóng >< mean: keo kiệt

Câu 16:

China has become the third country in the world which can independently carried out the manned space activities.
Xem đáp án

Chọn D

carry out: liến hành >< put off: trì hoãn

Câu 17:

A narrow passage led directly through the house into the garden.
Xem đáp án

Chọn A

narrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi

Câu 19:

It was brave of you to speak in front of all those people.
Xem đáp án

Chọn C

brave: dũng cảm >< coward: nhút nhát

Câu 20:

The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.
Xem đáp án

Chọn B

merge: sát nhập >< separate: chia rẽ

Câu 21:

The sun soon dispelled the thick fog.
Xem đáp án

Chọn A

thick: dày >< thin: mỏng

Câu 22:

That draught is too much for my horse to pull.
Xem đáp án

Chọn D

pull: kéo >< push: đẩy

Câu 25:

Name some famous football players in the world.
Xem đáp án

Chọn B

famous: nổi tiếng >< unknown: vô danh

Câu 26:

If you don’t feel well, go to bed and rest.
Xem đáp án

Chọn A

well: khỏe >< tired: mệt mỏi

Câu 27:

For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important.
Xem đáp án

Chọn C

important: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa

Câu 28:

My suitcases are so heavy.
Xem đáp án

Chọn B

heavy: nặng >< light: nhẹ

Câu 30:

The chairs felt hard and uncomfortable.
Xem đáp án

Chọn D

hard: cứng >< soft: mềm

Bắt đầu thi ngay