500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 1
-
2920 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án A
Return: trở về
Enter: đi vào, gia nhập
Visit: thăm, viếng
Cụm từ đã cho trong câu "turn up": đến, xuất hiện
Vậy từ đồng nghĩa với "turn up" là arrive.
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 2:
Chọn đáp án D
Câu 3:
Chọn đáp án B
Obsolete: cổ xưa, quá hạn, đã lỗi thời
Intricate: rắc rối, phức tạp, khó hiểu
Ultimate: sau cùng, tối thượng
Appropriate: thích hợp, thích đáp
Từ trong câu "complicated": phức tạp, rắc rối
Vậy từ đồng nghĩa với từ đã cho là B: intricate.
Câu 4:
Chọn đáp án D
Enjoyable: thích thú, thú vị
Funny: buồn cười
Outgoing: thân thiện, hòa đồng, hướng ngoại
Lively: hoạt bát, đầy năng lượng, sống động
Với câu đã cho, ta sẽ dựa vào vế sau để đoán ra tính cách của Ann. "Cô ấy tham gia rất nhiều hoạt động bên ngoài trường học".
Vậy ta chọn đáp án là D.
Tạm dịch: Ann là người hoạt bát. Cô ấy tham gia rất nhiều hoạt động bên ngoài trường học.
Câu 5:
Chọn đáp án D
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa: Free: tự do Hard: chăm chỉ Single: độc thân
Câu 6:
Chọn đáp án C
Câu 7:
Chọn đáp án C
Dịch nghĩa bốn tính từ đã cho:
Confident: tự tin
Supportive: ủng hộ
Obedient: ngoan ngoãn
Expressive: có ý nghĩa, diễn cảm
Vậy đáp án hợp nghĩa nhất là C.
Tạm dịch: Anh ấy luôn ngoan ngoãn theo mong ước của bố.
Câu 8:
Chọn đáp án B
Dịch nghĩa các đáp án:
Unplanned: không có kế hoạch
Deliberate: cố ý
Accidental: tình cờ
Unintentional: không cố ý
Vậy từ trái nghĩa với "a chance" là deliberate.
Câu 9:
Chọn đáp án A
Hectic: tất bật, say sưa
Eccentric: kỳ dị
Fanatic: cuồng tín
Prolific: sinh sản nhiều, sản xuất nhiều
Vậy từ đồng nghĩa với cụm từ "very busy" là đáp án A: hectic.
Câu 10:
Chọn đáp án B
Câu 11:
Chọn đáp án A
Câu 12:
Chọn đáp án B
Tạm dịch: Đa số các bác sĩ và y tá đều phải làm việc ca đêm một hoặc hai lần một tuần ở bệnh viện.
Các đáp án còn lại:
Solution: giải pháp
Household chores: công việc nhà
Special dishes: những món ăn ngon, đặc biệt
Câu 13:
Chọn đáp án C
Tạm dịch: Nhiệm vụ và trách nhiệm của bố mẹ là chung tay cùng nhau chăm sóc con cái và đem đến một mái ấm hạnh phúc.
Câu 14:
Chọn đáp án D
Nghĩa câu thứ hai: Anh ta thường tốt bụng và hay giúp đỡ tất cả bạn cùng lớp.
Vì thế đáp án hợp lí là D "a caring boy": người con trai biết chăm sóc, quan tâm người khác.
Câu 15:
Chọn đáp án B
Tạm dịch: Bác sĩ phải chịu trách nhiệm về tính mạng con người.
Câu 16:
Chọn đáp án D
Tạm dịch: Hãy đảm bảo rằng bạn làm theo hướng dẫn một cách cẩn thận.
Câu 17:
Chọn đáp án C
Vậy đáp án đúng là C.
Các đáp án còn lại:
Supportive: khuyến khích, đem lại sự giúp đỡ
Caring: chu đáo
Comfortable: thỏa mái, dễ chịu
Câu 18:
underlined part in each of the following questions.)
Chọn đáp án C
Dựa vào nghĩa bốn đáp án đã cho thì C "went quickly" là hợp lí về nghĩa nhất.
Câu 19:
Chọn đáp án A
Câu 20:
Chọn đáp án A
Nghĩa của các đáp án đã cho:
happen: xảy ra
encounter: gặp gỡ, chạm trán
arrive: đến
clean: dọn dẹp
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 21:
Chọn đáp án D
Câu 22:
Chọn đáp án B
Đáp án B hợp lí về nghĩa.
Câu 23:
Chọn đáp án D
Câu 24:
Chọn đáp án A
Câu 25:
Chọn đáp án B
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 26:
Chọn đáp án C
Nghĩa các đáp án:
Dishes: món ăn
Lab: phòng thí nghiệm
Garbage: rác
Shift: ca trực
Đáp án hợp lí về nghĩa là C.
Câu 27:
Chọn đáp án C
Câu 28:
Chọn đáp án D
Dịch nghĩa các đáp án: Wealthy: giàu có
Secure: bền chắc, đảm bảo
Safe: an toàn
Clóe-knit: gắn bó với nhau
Câu 29:
Chọn đáp án A
Supportive: ủng hộ, khuyến khích
Exciting: thú vị
Busy: bận rộn
Dull: đần độn
Vậy đáp án hợp lí là A.
Câu 30:
Chọn đáp án A
Base: nền tảng, chỗ dựa
Floor: tầng
Basement: nền móng
Ground: mặt đất
Đáp án đúng là A.
Câu 31:
Chọn đáp án A
look up: tra (từ)
look to: lưu ý, mong đợi, ...
look through: nhìn thấu
Tạm dịch: Đó là công việc vất vả khi phải trông nom 3 đứa bé suốt ngày.
Câu 32:
Chọn đáp án D
Tạm dịch: Tôi đặt mấy chiếc chìa khóa vào ngăn kéo để mà chúng không bị lạc mất.
Because: bởi vì
Let alone: mặc kệ
Instead of: thay vì
So that: để cho, để mà
Câu 33:
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Một chương trình giảng dạy không chú ý đến sự căng thẳng về sắc tộc, đối kháng chủng tộc, đa dạng văn hóa và khác biệt tôn giáo là rất phù hợp.
Diversity: sự đa dạng
Contacts: liên lạc
Barriers: rào cản
Levels: trình độ
Câu 34:
Chọn đáp án D
Từ "conducted" là hợp lí về nghĩa nhất.
Sent: gửi
Directed: chỉ đường, đi về hướng
Managed: quản lí, thu xếp
Conducted: tiến hành
Câu 35:
Chọn đáp án B
Maintain: duy trì
Gain: thu được
Collect: sưu tầm
Tạm dịch: Thật là không dễ dàng gì để mà duy trì sắc đẹp khi chúng ta ngày một già đi.
Câu 36:
Chọn đáp án C
Câu 37:
Chọn đáp án D
Appearances: diện mạo
Records: kỷ lục, hồ sơ
Responses: phản hồi
Values: giá trị
Vậy đáp án D hợp lí về nghĩa nhất.
Câu 38:
Chọn đáp án D
Câu 39:
Chọn đáp án C
Câu 40:
Chọn đáp án D
Value: giá trị
Measurement: đo đạc
Equality: bình đẳng
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng có một sự công bằng thật sự giữa đàn ông và đàn bà ở nhà cũng như ngoài cộng đồng.
Đáp án D là hợp lí về nghĩa nhất.
Câu 41:
Chọn đáp án A
Response: sự phản hồi
Agreement: sự tán thành, sự thỏa thuận
Demand: sự đòi hỏi
Tạm dịch: Chìa khóa của thành công là luôn sẵn sàng ngay từ khi bắt đầu.
Câu 42:
Chọn đáp án B
Câu 43:
Chọn đáp án A
Câu 44:
Chọn đáp án C
Các đáp án:
Feeling: cảm giác
Emotion: cảm xúc
Reply: trả lời, phản hồi
Effect: tác động
Vậy từ đồng nghĩa với "Response" là "Reply"
Câu 45:
Chọn đáp án A
Couple: cặp đôi
Pair: cặp
Twins: sinh đôi, song sinh
Double: gấp đôi
Trong câu, cặp vợ chồng ta dùng "the married couple"
Câu 46:
Chọn đáp án A
Các đáp án:
Variety: sự đa dạng
Changes: sự thay đổi
Conservation: sự bảo tồn
Number: con số
Vậy từ đồng nghĩa với từ đã cho là đáp án A.
Câu 47:
Chọn đáp án D
Tạm dịch: Bạn nên chú ý vào những gì giáo viên giải thích.
Câu 48:
Chọn đáp án B
Suy ra môn Địa lý (Geography)
Các đáp án còn lại:
Science: môn Khoa học
History: Lịch sử
Technology: Công nghệ
Câu 49:
Chọn đáp án A
efficiently: hiệu quả
differently: khác nhau
variously: đa dạng, khác nhau
freshly: tươi
Tạm dịch: Máy tính cho phép chúng ta làm việc nhanh và hiệu quả.
Câu 50:
Chọn đáp án B
Listen to music: nghe nhạc