IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 1

  • 3055 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

(Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.)
Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch nghĩa các đáp án: Arrive: đến
Return: trở về
Enter: đi vào, gia nhập
Visit: thăm, viếng
Cụm từ đã cho trong câu "turn up": đến, xuất hiện
Vậy từ đồng nghĩa với "turn up" là arrive.
Vậy đáp án đúng là A.

Câu 2:

Can you tell me who is responsible ______ checking passports?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ta có cum từ "responsible for" chịu trách nhiệm, do đó đáp án đúng là D.

Câu 3:

(Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.)
This tape stry has a very complicated pattern.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch nghĩa các đáp án:
Obsolete: cổ xưa, quá hạn, đã lỗi thời
Intricate: rắc rối, phức tạp, khó hiểu
Ultimate: sau cùng, tối thượng
Appropriate: thích hợp, thích đáp
Từ trong câu "complicated": phức tạp, rắc rối
Vậy từ đồng nghĩa với từ đã cho là B: intricate.

Câu 4:

Ann is very ______. She takes part in numerous activities outside of school.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch nghĩa các đáp án:
Enjoyable: thích thú, thú vị
Funny: buồn cười
Outgoing: thân thiện, hòa đồng, hướng ngoại
Lively: hoạt bát, đầy năng lượng, sống động
Với câu đã cho, ta sẽ dựa vào vế sau để đoán ra tính cách của Ann. "Cô ấy tham gia rất nhiều hoạt động bên ngoài trường học".
Vậy ta chọn đáp án là D.
Tạm dịch: Ann là người hoạt bát. Cô ấy tham gia rất nhiều hoạt động bên ngoài trường học.

Câu 5:

Steve is a good ________ man, completely devoted to his wife and kids.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án đúng là D (family) vì:Steve là người đàn ông tốt của gia đình (a good family man), ông ấy hoàn toàn cống hiến cho vợ và các con.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa: Free: tự do Hard: chăm chỉ Single: độc thân

Câu 6:

Strong family ties provide us the love and _________ we need for a happy life.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dạng bài xác định từ loại. Trong câu đã cho ta thấy có liên từ "and" nối giữa "love" và từ cần điền, do đó từ cần điền vào chỗ trống là một Danh từ. Trong bốn từ đã cho, C (security: sự an toàn, sự đảm bảo) là đáp án hợp lí nhất.

Câu 7:

He’s always ______ to his father’s wishes.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Xác định từ loại cần điền: tính từ.
Dịch nghĩa bốn tính từ đã cho:
Confident: tự tin
Supportive: ủng hộ
Obedient: ngoan ngoãn
Expressive: có ý nghĩa, diễn cảm
Vậy đáp án hợp nghĩa nhất là C.
Tạm dịch: Anh ấy luôn ngoan ngoãn theo mong ước của bố.

Câu 8:

I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. (Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.)
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cụm từ "a chance": tình cờ, không có ý định trước
Dịch nghĩa các đáp án:
Unplanned: không có kế hoạch
Deliberate: cố ý
Accidental: tình cờ
Unintentional: không cố ý
Vậy từ trái nghĩa với "a chance" là deliberate.

Câu 9:

The last week of classes is always very busy because students are taking examinations, making applications to the University, and extending their visas. (Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.)
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch nghĩa các đáp án để tìm câu trả lời phù hợp:
Hectic: tất bật, say sưa
Eccentric: kỳ dị
Fanatic: cuồng tín
Prolific: sinh sản nhiều, sản xuất nhiều
Vậy từ đồng nghĩa với cụm từ "very busy" là đáp án A: hectic.

Câu 10:

Are you sure that boys are more _______ than girls?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sau "be" cần một tính từ nên đáp án đúng là B.

Câu 11:

He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Trong câu này chỗ trống cần một danh từ nên ta loại hai đáp án B và D. Dựa vào nghĩa trong câu: Anh ta rất hứng thú nghiên cứu sinh học từ khi còn học phổ thông. Do đó đáp án là A. Loại C vì "biologist" có nghĩa là "nhà sinh vật học"

Câu 12:

Most doctors and nurses have to work on a _______ once or twice a week at the hospital.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào nghĩa trong câu ta thấy đáp án B phù hợp về nghĩa "work on a night shift": làm việc ca đêm
Tạm dịch: Đa số các bác sĩ và y tá đều phải làm việc ca đêm một hoặc hai lần một tuần ở bệnh viện.
Các đáp án còn lại:
Solution: giải pháp
Household chores: công việc nhà
Special dishes: những món ăn ngon, đặc biệt

Câu 13:

It is parents' duty and responsibility to _______ hands to take care of their children and give them a happy home.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ta có cụm từ "join hands": chung tay, cùng nhau làm một việc gì đó.
Tạm dịch: Nhiệm vụ và trách nhiệm của bố mẹ là chung tay cùng nhau chăm sóc con cái và đem đến một mái ấm hạnh phúc.

Câu 14:

He is a _______ boy. He is often kind and helpful to every classmate.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào nghĩa của câu thứ hai để chúng ta chọn từ thích hợp điền vào cho câu thứ nhất.
Nghĩa câu thứ hai: Anh ta thường tốt bụng và hay giúp đỡ tất cả bạn cùng lớp.
Vì thế đáp án hợp lí là D "a caring boy": người con trai biết chăm sóc, quan tâm người khác.

Câu 15:

Doctors are supposed to _______ responsibility for human life.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có cụm từ "take responsibility: chịu trách nhiệm
Tạm dịch: Bác sĩ phải chịu trách nhiệm về tính mạng con người.

Câu 16:

_______ sure that you follow the instructions carefully.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cụm từ "Make sure that ...": hãy đảm bảo rằng ...
Tạm dịch: Hãy đảm bảo rằng bạn làm theo hướng dẫn một cách cẩn thận.

Câu 17:

According to the boss, John is the most _______ for the position of executive secretary.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào nghĩa trong câu: Theo ông chủ, John là người thích hợp nhất cho vị trí thư kí điều hành.
Vậy đáp án đúng là C.
Các đáp án còn lại:
Supportive: khuyến khích, đem lại sự giúp đỡ
Caring: chu đáo
Comfortable: thỏa mái, dễ chịu

Câu 18:

She got up late and rushed to the bus stop. (Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the
underlined part in each of the following questions.)
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Rushed: gấp rút, mang tính vội vã
Dựa vào nghĩa bốn đáp án đã cho thì C "went quickly" là hợp lí về nghĩa nhất.

Câu 20:

Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cụm từ "come up": xảy ra, xuất hiện
Nghĩa của các đáp án đã cho:
happen: xảy ra
encounter: gặp gỡ, chạm trán
arrive: đến
clean: dọn dẹp
Vậy đáp án đúng là A.

Câu 21:

What are the _______ of that country? - I think it is some kinds of cheese and sauces.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ở câu trả lời có "some kinds of cheese and sauces" chỉ thức ăn nên câu hỏi phải hỏi về các món ăn "special dishes".

Câu 22:

Peter tried his best and passed the driving test at the first _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào nghĩa của câu: Peter cố gắng hết sức và anh ta đã thi đậu bằng lái xe trong lần nỗ lực đầu tiên.
Đáp án B hợp lí về nghĩa.

Câu 23:

Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ta có: "on work": đang làm việc và "busy with" bận rộn với việc gì đó.

Câu 24:

With greatly increased workloads, everyone is _______ pressure now.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Với khối lượng công việc tăng lên rất nhiều, ai cũng áp lực. Cụm từ "under pressure" chịu áp lực

Câu 25:

My husband and I both go out to work so we share the _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào nghĩa trong câu: Chồng và tôi đều đi làm vì thế chúng tôi chia sẻ công việc nhà.
Vậy đáp án đúng là B.

Câu 26:

You should not burn _______. You had better dig a hole and bury it.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Chúng ta không nên đốt rác. Tốt hơn hết là bạn nên đào một cái lỗ và chôn nó.
Nghĩa các đáp án:
Dishes: món ăn
Lab: phòng thí nghiệm
Garbage: rác
Shift: ca trực
Đáp án hợp lí về nghĩa là C.

Câu 27:

He was very respectful at home and _______ to his parents.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Anh ấy rất tôn trọng và ngoan ngoãn với ba mẹ.

Câu 28:

One of Vietnamese traditions is a belief in _______ families and in preserving their cultures.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Một trong những truyền thống của người Việt Nam là có niềm tin vào gia đình gắn bó với nhau và bảo tồn văn hóa.
Dịch nghĩa các đáp án: Wealthy: giàu có
Secure: bền chắc, đảm bảo
Safe: an toàn
Clóe-knit: gắn bó với nhau

Câu 29:

He was _______ when I had those problems and said whatever I did he would stand by me.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào nghĩ của vế câu sau để đoán nghĩa của từ cần điền: Anh ta là người ... khi tôi gặp những vấn đề đó và nói bất cứ gì, anh ấy vẫn luôn đứng về phía tôi.
Supportive: ủng hộ, khuyến khích
Exciting: thú vị
Busy: bận rộn
Dull: đần độn
Vậy đáp án hợp lí là A.

Câu 30:

He was determined to give his family a secure and solid _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Anh quyết tâm tạo cho gia đình mình một chỗ dựa vững chắc và an toàn.
Base: nền tảng, chỗ dựa
Floor: tầng
Basement: nền móng
Ground: mặt đất
Đáp án đúng là A.

Câu 31:

It's hard work looking _______ three children all day.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

look after: trông nom, chăm sóc
look up: tra (từ)
look to: lưu ý, mong đợi, ...
look through: nhìn thấu
Tạm dịch: Đó là công việc vất vả khi phải trông nom 3 đứa bé suốt ngày.

Câu 32:

I put your keys in the drawer _______ they cannot get lost.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào nghĩa trong câu thì "so that" hợp lí nhất
Tạm dịch: Tôi đặt mấy chiếc chìa khóa vào ngăn kéo để mà chúng không bị lạc mất.
Because: bởi vì
Let alone: mặc kệ
Instead of: thay vì
So that: để cho, để mà

Câu 33:

A curriculum that ignores ethnic tensions, racial antagonisms, cultural _______ and religious differences is pot relevant.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sự đa dạng văn hóa: cultural diversity
Tạm dịch: Một chương trình giảng dạy không chú ý đến sự căng thẳng về sắc tộc, đối kháng chủng tộc, đa dạng văn hóa và khác biệt tôn giáo là rất phù hợp.
Diversity: sự đa dạng
Contacts: liên lạc
Barriers: rào cản
Levels: trình độ

Câu 34:

Some researchers have just _______ a survey of young people's points of view on contractual marriage.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành cuộc khảo sát về quan điểm của giới trẻ về hôn nhân hợp đồng.
Từ "conducted" là hợp lí về nghĩa nhất.
Sent: gửi
Directed: chỉ đường, đi về hướng
Managed: quản lí, thu xếp
Conducted: tiến hành

Câu 35:

It is not easy to ________ our beauty when we get older and older.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Develop: phát triển
Maintain: duy trì
Gain: thu được
Collect: sưu tầm
Tạm dịch: Thật là không dễ dàng gì để mà duy trì sắc đẹp khi chúng ta ngày một già đi.

Câu 36:

Many young people have objected to _______ marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Vế câu phía sau: hôn nhân được quyết định bởi ba mẹ của cô dâu và chú rễ. Suy ra cụm từ hợp lí về nghĩa là "contractual marriage": hôn nhân bằng hợp đồng, hôn nhân khế ước.

Câu 37:

It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Nó được cho rằng giá trị hôn nhân là một nền tảng quan trọng trong việc hạn chế tỉ lệ li hôn.
Appearances: diện mạo
Records: kỷ lục, hồ sơ
Responses: phản hồi
Values: giá trị
Vậy đáp án D hợp lí về nghĩa nhất.

Câu 38:

Affected by the Western cultures, Vietnamese young people's attitudes _______ love and marriage have dramatically changed.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Bị ảnh hưởng bởi văn hóa phương Tây, thái độ của những người trẻ Việt Nam hướng về tình yêu và hôn nhân thay đổi một cách liên tục.

Câu 40:

I do not think there is a real ______ between men and women at home as well as in society.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Attitude: thái độ
Value: giá trị
Measurement: đo đạc
Equality: bình đẳng
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng có một sự công bằng thật sự giữa đàn ông và đàn bà ở nhà cũng như ngoài cộng đồng.
Đáp án D là hợp lí về nghĩa nhất.

Câu 41:

The ______ to success is to be ready from the start.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Key: chìa khóa
Response: sự phản hồi
Agreement: sự tán thành, sự thỏa thuận
Demand: sự đòi hỏi
Tạm dịch: Chìa khóa của thành công là luôn sẵn sàng ngay từ khi bắt đầu.

Câu 42:

His ideas about marriage are quite different ______ mine.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Different from: khác với

Câu 43:

I believe that he was concerned ______ all those matters which his wife mentioned.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

''Concerned with": quan tâm đến điều gì

Câu 44:

Mr. Pike held his wife's hands and talked urgently to her in a low voice, but there didn't seem to be any response. (Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.)
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Response: đáp lại, phản hồi
Các đáp án:
Feeling: cảm giác
Emotion: cảm xúc
Reply: trả lời, phản hồi
Effect: tác động
Vậy từ đồng nghĩa với "Response" là "Reply"

Câu 45:

Socially, the married _______ is thought to be the basic unit of society.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Các đáp án:
Couple: cặp đôi
Pair: cặp
Twins: sinh đôi, song sinh
Double: gấp đôi
Trong câu, cặp vợ chồng ta dùng "the married couple"

Câu 46:

Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world. (Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.)
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ta có "diversity" là sự đa dạng
Các đáp án:
Variety: sự đa dạng
Changes: sự thay đổi
Conservation: sự bảo tồn
Number: con số
Vậy từ đồng nghĩa với từ đã cho là đáp án A.

Câu 47:

You should _______ more attention to what your teacher explains.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cụm từ "pay attention": chú ý
Tạm dịch: Bạn nên chú ý vào những gì giáo viên giải thích.

Câu 48:

_______ is the study of the Earth's physical features and the people, plants, and animals that live in different regions of the world.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Một môn học mà học về các đặc điểm thuộc về vật chất của Trái Đất và con người, thực vật và động vật sống trên các vùng miền khác nhau của thế giới.
Suy ra môn Địa lý (Geography)
Các đáp án còn lại:
Science: môn Khoa học
History: Lịch sử
Technology: Công nghệ

Câu 49:

The computer allows us to work fast and _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch nghĩa các đáp án:
efficiently: hiệu quả
differently: khác nhau
variously: đa dạng, khác nhau
freshly: tươi
Tạm dịch: Máy tính cho phép chúng ta làm việc nhanh và hiệu quả.

Câu 50:

While I am waiting _______ my bus, I often listen _______ music.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Wait for: đợi
Listen to music: nghe nhạc

Bắt đầu thi ngay