IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 6

  • 3064 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He was _______ with murder.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Anh ta bị buộc tội giết người.

Câu 3:

The customs officer didn’t bother to _______ our luggage.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Nhân viên hải quan không bận tâm đến việc kiểm tra hành lí của tôi

Câu 5:

The autumn air felt _____ so she went to fetch a coat.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Không khí màu thu có cảm giác se lạnh nên cô ấy đi mua áo khoác.

Câu 6:

I'm afraid you have no _____ but to come along with us.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

No choice: không có sự lựa chọn nào

Câu 7:

Her husband felt it would be silly to ______ the colour of the curtains before they had painted the room.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Chồng của cô ấy thấy mình thật ngớ ngẩn để chọn màu rèm trước khi họ sơn căn phòng.

Câu 9:

I shall never manage to beat John at tennis; we are clearly not in the same ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Tôi sẽ chẳng bao giờ đánh bại được John ở môn quần vợt; rõ rnagf chúng tôi không cùng lớp.

Câu 10:

The teacher _________ the harder parts of the story.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Giáo viên làm sáng tỏ những phần khó hơn của câu chuyện.

Câu 11:

The sky looks lighter. I think the weather is ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

He wrote his name ______ and carefully at the top of the paper.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

These trees cannot be grown in such a cold ________ as ours.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Những cái cây này không thể sinh trưởng trong khí hậu lạnh như vậy.

Câu 14:

He took a _______ with him to clean the windscreen of his car.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

"a" cần một danh từ số ít nên đáp án B hợp về ngữ pháp và nghĩa trong câu.

Câu 16:

He always wore a shirt with an open ________.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A: màu sắc
B: cà vạt
C: cổ áo
D: đuôi

Câu 18:

Very few scientists _______ with completely new answers to the world’s problems.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

come up with = suggest or think of an idea or plan

Câu 19:

Many organizations have been set up and funds have been raised. (Chọn từ đồng nghĩa)
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Set up = establish: thành lập

Câu 20:

If you have a _____ to make about the food, I am willing to listen.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Nếu bạn có phàn nàn gì về cách làm món ăn này, tôi xin sẵn sàng lắng nghe.

Câu 21:

He said he had every _____ in his secretary; she would do the right thing.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Confidence in: tự tin

Câu 22:

She was afraid that unless the train speeded up sle would lose lose her _____ to Scotland.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

lose connection: mất kết nối

Câu 23:

Tom was a highly ______ teacher who took his duties seriously but he had neither the personality nor ability to achieve much success.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A: tận tâm
B: hiệu quả
C: có khả năng
D: tài năng

Câu 24:

I was not ______ that I had cut myself until I saw the blood all over my hand.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Tôi không ý thức được rằng mình đã tự cắt tay cho đến khi tôi thấy máu chảy khắp tay mình.

Câu 25:

She has lost her handbag with the _____ sum of $1300 in it.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Cô ấy đã bị mất túi xách với tổng số tiền đáng kể trong đó là 1300 đô la.

Câu 26:

I have always _____ you my best friend.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

She opened the packet and emptied the ______ into a saucepan.
Xem đáp án

Chọn đáp á D

Tạm dịch: Cô ấy mở gói và đổ hết vào một cái chảo.

Câu 28:

The road lay ahead of him, a(n) _____ grey line stretching to the horizon.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

They lay almost flat and ______ through the tubelike underground passage.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A: thu mình lại, luồn cúi
B: bò, trườn, lê
C: lướt, trướt
D: tranh nhau

Câu 32:

You should iron out the ______ in that dress.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Bạn nên ủi thẳng những nếp gấp trên chiếc đầm đó.

Câu 34:

After a tiring ______ by boat, we reached the island.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Sau một chuyến vượt biển mệt mỏi bằng thuyền, chúng tôi đã đến được đảo.

Câu 36:

If I take this medicine twice a day, it should ______ my cold.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Nếu tôi dùng thuốc 2 lần một ngày, nó sẽ giúp tôi chữa khỏi cảm cúm.

Câu 37:

The new car at the motor-show was a very _______ shape.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

On Sunday the business centre of the city was usually quite _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Ann is so _______ to succeed that I am sure nothing will stop her.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 44:

The hall seemed _______ lit after the bright sunshine outside.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

As one of the four ______ of the company, he often had to attend Board meetings.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

The rainbow _______ as the sun came fully out from behind the clouds.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

She felt very ______ when her husband forgot her birthday.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A: bị lừa dối
B: bị bỏ rơi
C: thất vọng
D: tuyệt vọng
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy thất vọng khi chồng quên ngày sinh nhật.

Câu 49:

Weeks later he had still not found a job and he began to feel ______ .
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Some useful ideas were suggested while the social committee was _____ the club’s programme for the coming season.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Having a debate on: có một cuộc tranh luận về ...

Bắt đầu thi ngay