500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 5
-
2942 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Chọn đáp án C
Câu 3:
Chọn đáp án A
Câu 4:
Chọn đáp án B
Câu 5:
Chọn đáp án C
Câu 6:
Chọn đáp án A
B: búa
C: vít
D: dao
Câu 7:
Chọn đáp án A
Câu 9:
Chọn đáp án A
Câu 10:
Chọn đáp án C
Câu 12:
Chọn đáp án B
B: hành xử, cư xử
C: tuyên bố
D: soạn, sáng tác
Câu 13:
Chọn đáp án A
Câu 14:
Chọn đáp án B
B: đắng
C: mặn
D: chua
A bitter argument: expressing a lot of hate and anger
Câu 15:
Chọn đáp án A
B: lên án
C: cáo buộc cho
D: chỉ trích vì
Câu 16:
Chọn đáp án D
Tạm dịch: Mẹ tôi chăm sóc những đưa trẻ ốm.
Câu 17:
Chọn đáp án C
B: vết thâm
C: chỗ phồng da
D: đốm
Tạm dịch: Nếu bạn ngu dại vì đi bộ trên quãng đường dài trong đôi giày chật thì bạn chắc chắc sẽ bị phồng da.
Câu 18:
Chọn đáp án B
B: cả gan, táo bạo
C: khuyến khích
D: hói
Câu 19:
Chọn đáp án B
Câu 20:
Chọn đáp án C
B: thanh
C: biên giới
D: phân chia
Câu 21:
Chọn đáp án A
B: cho vay, cho mượn, cho vay lãi
C: cho vay, cho mượn
D: cho
Câu 22:
Chọn đáp án B
Tạm dịch: Chơi trò chơi quá nhiều không tốt cho mắt của bạn.
Câu 23:
Chọn đáp án B
Tạm dịch: Chiếc thuyền đồ chơi bị lật và chìm xuống đáy của bể bơi.
Câu 24:
Chọn đáp án A
Câu 25:
Chọn đáp án A
B: điều khiển
C: bánh răng
D: tín hiệu
Câu 26:
Chọn đáp án C
Câu 28:
Chọn đáp án D
Câu 30:
Chọn đáp án B
Câu 31:
Chọn đáp án C
Câu 32:
Chọn đáp án D
Câu 33:
Chọn đáp án A
Câu 35:
Chọn đáp án C
B: đại lý
C: doanh nhân
D: thương nhân
Câu 36:
Chọn đáp án C
Call for: yêu cầu
Call on: tạt vào thăm
Call off: hoãn
Call out: gọi ra
Câu 38:
Chọn đáp án D
Câu 39:
Chọn đáp án D
Câu 40:
Chọn đáp án D
Câu 41:
Chọn đáp án A
Câu 42:
Chọn đáp án D
Câu 43:
Chọn đáp án D
Câu 44:
Chọn đáp án A
Câu 46:
Chọn đáp án D
B: đai
C: thép
D: xích
Câu 47:
Chọn đáp án C