IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 5

  • 2126 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Before you sign anything important, pay careful _____ to all the conditions.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

pay attention: chú ý

Câu 2:

In the central region the dry season is long and severe, and the ______ annual rainfall is only about 70 cm.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

the average annual rainfall: lượng mưa trung bình hằng năm

Câu 3:

The doctor _________me not to stay up too late at night.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

advise sb (not) to do sth: khuyên ai (không) nên làm gì

Câu 4:

The bicycle was moving so fast that its rider could not ______ an accident.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Chiếc xe đạp đang di chuyển quá nhanh đến nỗi người lái nó không thể nào tránh khỏi tai nạn.

Câu 6:

This ____ is not big enough to cut down a tree.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A: rìu
B: búa
C: vít
D: dao

Câu 9:

The room was so quiet that she could hear the _____ of her heart.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Căn phòng quá yên tĩnh đến nỗi cô ấy có thể nghe tiếng tim mình đập.

Câu 11:

The damage done to my house by the fire has now _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

The children will not be allowed to come with us if they don’t _______ themselves better.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A: trực tiếp
B: hành xử, cư xử
C: tuyên bố
D: soạn, sáng tác

Câu 14:

The two scientists disagreed and a _______ argument developed.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A: ướt
B: đắng
C: mặn
D: chua
A bitter argument: expressing a lot of hate and anger

Câu 15:

The weather was ______ the exceptionally poor harvest.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A: đổ lỗi cho
B: lên án
C: cáo buộc cho
D: chỉ trích vì

Câu 16:

My mother takes care ............... sick children.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

akes care of: chăm sóc
Tạm dịch: Mẹ tôi chăm sóc những đưa trẻ ốm.

Câu 17:

If you are so senseless as to go on long walks in tight fitting shoes, you must expect to get _________ .
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A: sẹo
B: vết thâm
C: chỗ phồng da
D: đốm
Tạm dịch: Nếu bạn ngu dại vì đi bộ trên quãng đường dài trong đôi giày chật thì bạn chắc chắc sẽ bị phồng da.

Câu 18:

After lunch I felt ______ enough to ask my boss for rise.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A: mạnh mẽ
B: cả gan, táo bạo
C: khuyến khích
D: hói

Câu 20:

She began to feel nervous when the train pulled up at the _____ between Austria and Yugoslavia.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A: cạnh
B: thanh
C: biên giới
D: phân chia

Câu 21:

When the bill came, he had to _____ money from his brother to pay it.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A: vay, mượn
B: cho vay, cho mượn, cho vay lãi
C: cho vay, cho mượn
D: cho

Câu 22:

Playing games too much is not good …………your eyes.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

good for: tốt cho
Tạm dịch: Chơi trò chơi quá nhiều không tốt cho mắt của bạn.

Câu 23:

The toy boat turned over and sank to the _______ of the pool.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

the bottom of the pool: đáy của bể bơi.
Tạm dịch: Chiếc thuyền đồ chơi bị lật và chìm xuống đáy của bể bơi.

Câu 24:

The ball ______ two or three times before rolling down the slope.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Quả bóng nảy lên hai hoặc ba lần trước khi lăn xuống dốc.

Câu 25:

The bus ran over the cliff because its _______ failed.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A: phanh
B: điều khiển
C: bánh răng
D: tín hiệu

Câu 26:

The ______ of the bank where he worked was not in the centre of the city.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

The branch of the bank: chi nhánh của ngân hàng

Câu 27:

Large waves were ______ on the seashore.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

______ up children properly is mainly their parents’ duty.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Bring up children: nuôi dưỡng những đứa bé

Câu 29:

Several prisoners _______ from their guards and escaped.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

The specialist was under so much stress that he finally ________.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Chuyên gia đã chịu rất nhiều căng thẳng đến nỗi cuối cùng anh ấy đã suy sụp.

Câu 31:

Well-mannered children have usually been properly _____ by their parents.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Những đứa bé ngoan thường được cha mẹ nuôi dưỡng đúng mực.

Câu 32:

The audience waited until the curtain had risen and then _____ into applause.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Burst into applause: bật lên tiếng vỗ tay, rộ lên tiếng vỗ tay

Câu 33:

When she heard from the hospital the father had died, she ______ into tears.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Burst into tears: bật khóc

Câu 34:

If you put too many potatoes in that paper-bag it will ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Every day thousands of ______ fly the Atlantic for negotiations with American firms.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A: thương gia
B: đại lý
C: doanh nhân
D: thương nhân

Câu 36:

As there was a power cut in the hospital, the surgeon had to _____ the operation.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Vì bệnh viện bị mất điện nên bác sĩ phẫu thuật phải hoãn ca mổ.
Call for: yêu cầu
Call on: tạt vào thăm
Call off: hoãn
Call out: gọi ra

Câu 37:

The book ___ two weeks ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

The country has a system of ______, most of which date from the nineteenth century.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A system of canals: hệ thống kênh rạch

Câu 39:

As we wait no longer for the delivery of your order, we have to ______ it.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

cancel: hủy

Câu 40:

He’s not ______ of learning German in six months.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

be capable of V-ing: có khả năng làm gì

Câu 41:

Bill doesn’t _____ what people say about him.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Bill không quan tâm đến những gì người ta nói về anh ấy.

Câu 42:

Do you mind if I ______ with my work while you are getting tea ready?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 43:

He spoke so quickly that I didn’t ______ what he said.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Anh ấy nói nhanh đến nỗi tôi không thể nghe kịp những gì anh ta đã nói.

Câu 44:

The flat we have rented is very _______ for the underground station.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

convenient: thuận lợi, tiện lợi

Câu 47:

If you ever have the ______ to go abroad to work, you should take it.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Have the chance to V: có cơ hội để làm gì

Câu 49:

How much would you ______ for repairing my watch?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay