Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 2

  • 2921 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The _______ is increasing faster and faster.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Gross Domestic Product: tổng sản phẩm nội địa

Câu 2:

“I like watching comedy.” The word “comedy” means:
Xem đáp án

Chọn đáp án D

"comedy": phim hài
Dịch nghĩa các đáp án:
A: một bộ phim đưa ra sự thật về thứ gì đó
B: một bộ phim được làm từ những chuỗi hình vẽ thay đổi
C: một vở kịch ở nhà hát và ti-vi
D: một bộ phim hoặc một vở kịch hài hước và thường kết thúc có hậu
Dịch: Tôi thích xem phim hài.

Câu 3:

Radio provides information orally and we receive information aurally.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

orally (adv) bằng miệng = through mouth
A: bằng miệng
B: bằng tai
C: bằng mắt
D: bằng tai và bằng mắt

Câu 4:

The World Cup event attracts people from every part of the globe. "globe" means ............
Xem đáp án

Chọn đáp án D

globe: địa cầu
map: bản đồ
moon: mặt trăng
sun: mặt trời
world: thế giới
Tạm dịch: Sự kiện World Cup thu hút mọi người từ mọi nơi trên quả địa cầu. "địa cầu" có nghĩa là ............

Câu 5:

How many _______are there in a week?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

months: tháng
weeks: tuần
days: ngày
years: năm
Tạm dịch: Có bao nhiêu ngày một tuần?

Câu 6:

Is there anything to drink? I'm _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

hungry: đói
tired: mệt
thirsty: khát nước
cold: lạnh
Tạm dịch: Có gì để uống không? Tôi khát nước.

Câu 7:

What's the weather like in the _______? It's hot.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

spring: mùa xuân
winter: mùa đông
summer: mùa hè
fall: mùa thu
Tạm dịch: Thời tiết mùa hè như thế nào? Trời nóng

Câu 8:

We need a tent to go_______
Xem đáp án

Chọn đáp án B

fishing: câu cá
camping: cắm trại
swimming: bơi
jogging: chạy bộ
Tạm dịch: Chúng ta cần một cái lều để đi cắm trại.

Câu 9:

Lan has beautiful teeth. Her teeth are________.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

not white: không trắng
brown: màu nâu
white: màu trắng
black: màu đen
Tạm dịch: Lan có răng đẹp. Răng cô ấy màu trắng.

Câu 10:

It's cool in the _________.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

spring: mùa xuân
summer: mùa hè
fall: mùa thu
winter: mùa đông
Tạm dịch: Trời mát vào mùa thu.

Câu 11:

What ________ do you want? Green.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

size: kích cỡ
shirt: áo thun
kind: loại
color: màu sắc
Tạm dịch: Bạn muốn màu gì? Màu xanh

Câu 12:

What's the _______ like in the fall?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

seasons: mùa
weather: thời tiết
sport: thể thao
free time: thời gian rảnh
Tạm dịch: Thời tiết như thế nào trong mùa thu

Câu 13:

Which sports do you _____?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

play: chơi
have: có
do: làm
read: đọc
Tạm dịch: Bạn chơi môn thể thao nào?

Câu 14:

Are you going to visit anybody_________ ?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

"Are you going to" là dấu hiệu của thì tương lai gần, vì vậy chỗ trống cần điền một mốc thời gian trong tương lai
last night: tối qua
tomorrow: ngày mai
yesterday: hôm qua
yesterday morning: sáng hôm qua
Tạm dịch: Bạn có đi thăm ai ngày mai không?

Câu 15:

_________ is a building in which movies are shown.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Movie theater: rạp chiếu phim
University: trường Đại học
Aquarium: bể nuôi cá
Restaurant: nhà hàng
Tạm dịch: Rạp chiếu phim là một tòa nhà mà trong đó các bộ phim được chiếu.

Câu 16:

The teacher encourages the _______________ of the pupils in each lesson.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Sau "the" cần một danh từ
participating: việc tham gia
participant: người tham gia
participate: tham gia
participation: sự tham gia

Câu 17:

Many learners do not try to learn all new words they _______________.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

get across: đi ngang qua
come cross: gặp
go across: đi qua
go cross: đi qua
Tạm dịch: Nhiều người học không cố gắng học tất cả các từ mới mà họ gặp.

Câu 18:

The old lady sat in a corner talking to ____________
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đại từ phản thân
himself: chính anh ấy
itself: chính nó
herself: cjhisnh cô ấy
themselves: chính họ
Vì chủ ngữ là "the old lady" => chọn C
Tạm dịch: Bà cụ ngồi một góc nói chuyện với chính mình.

Câu 19:

I ____________ swimming very much.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

wait + to-V: chờ
try + V-ing: thử
enjoy + V-ing: thích thú
finish + V-ing: hoàn thành
Tạm dịch: Tôi rất thích bơi

Câu 20:

Angkor Wat is one of the most famous ___________ in the world.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

wonders: kì quan
temples: đền
churches: nhà thờ
pagodas: chùa
Tạm dịch: Angkor Wat là một trong những ngôi đền nổi tiếng nhất thế giới.

Câu 21:

Our accommodation is ___________ in the ticket price.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

ncluded: bao gồm
concluded: kết luận
stayed: ở
picked: chọn
Tạm dịch: Chỗ ở của chúng tôi đã bao gồm trong giá vé.

Câu 22:

The Statue of Liberty was ................. to the USA by the French.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

constructed: xây dựng
designed: thiết kế
completed: hoàn thành
presented: trình bày
be presented to sb: được tặng cho ai
Tạm dịch: Tượng nữ thần tự do được tặng cho Mỹ bởi người Pháp.

Câu 23:

Choose the word which has the same meaning with the underlined word. Tom is very shy but his sister is outgoing.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

outgoing: hướng ngoại
humorous: hài hước
reserved: kín đáo
hard-working: chăm chỉ
sociable: hòa đồng
Tạm dịch: Tom rất ngại ngùng nhưng chị gái của anh ấy lại hướng ngoại.

Câu 24:

Dave has a good______of humor.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

sense: giác quan
scene: quan cảnh
scent: hương thơm
cent: đồng xu
sense of humor: khiếu hài hước
Tạm dịch: Dave có khiếu hài hước.

Câu 25:

She often goes to the..........to pray because her regions is Islam.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

church: nhà thờ
pagoda: chùa
temple: đền
mosque: nhà thờ Hồi giáo
Tạm dịch: Cô ấy thường đến nhà thờ Hồi giáo để cầu nguyện vì vùng của cô ấy theo đạo Hồi.

Câu 26:

Mathematics and Literature are..............subject in high schools.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

adding: thêm vào
compulsory: bắt buộc
optional: lựa chọn
religious: tôn giáo
Tạm dịch: Toán và Ngữ văn là bắt buộc môn học ở trường THPT.

Câu 27:

The 'ao dai' is the...............dress of Vietnamese women.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

beautiful: xinh đẹp
traditional: truyền thống
casual: bình thường
baggy: rộng thùng thình
'Áo dài' là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.

Câu 28:

They often go to that...............to pray.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

market: chợ
hotel: khách sạn
hostel: nhà trọ
shrine: điện thờ, ngôi đền
Tạm dịch: Họ thường đến ngôi đền đó để cầu nguyện.

Câu 29:

According to the weather..............it will be raining tonight.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

weather forecast: bản tin dự báo thời tiết
Tạm dịch: Theo bản tin dự báo thời tiết, trời sẽ mưa tối nay.

Câu 30:

Yesterday a hurricane hit the................of Vung Tau City.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

coaster: tàu lượn
coast: bờ biển
coasting: đi dọc bờ biển
coastal: thuộc bờ biển
Tạm dịch: Hôm qua một cơn bão đã đổ bộ vào bờ biển thành phố Vũng Tàu.

Câu 31:

Many people become ..................because of the natural disaster every year.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

homeland: quê hương
homesick: nhớ nhà
homeless: không có nhà, vô gia cư
homework: bài tập về nhà
Tạm dịch: Nhiều người trở thành vô gia cư vì thiên tai hàng năm.

Câu 32:

I can't hear what you are saying. Can you................the radio?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

turn on: bật
turn off: tắt
turn up: mở lớn
turn over: lật ngược lại
Tạm dịch: Tôi không thể nghe những gì bạn đang nói. Bạn có thể tắt đài phát thanh không?

Câu 33:

UFOs mean ................flying objects. A. B. C. D.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

unknown: không biết
unidentified: không xác định
unable: không thể
unimaginary: không thể tưởng tượng được
Tạm dịch: UFOs có nghĩa là những vật thể bay không xác định.

Câu 34:

A country which exports a lot of rice is called a(n)........country.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cách thành lập tính từ ghép: Danh từ + Phân từ
Tạm dịch: Một nước xuất khẩu rất nhiều gạo được gọi là nước xuất khẩu gạo.

Câu 35:

The existence of different kinds of animals and plants which make a balanced environment is called........
Xem đáp án

Chọn đáp án A

biodiversity : đa dạng sinh học
rubbish: rác rưởi
challenge: thách thức
maintain: duy trì
Tạm dịch: Sự tồn tại của các loại động vật và thực vật khác nhau tạo ra một môi trường cân bằng được gọi là đa dạng sinh học

Câu 36:

How many countries took part in the first World Cup?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

took part in: tham gia
interested: thích thú
participated: tham gia
competed: cạnh tranh
cooperated: hợp tác
Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia tham dự World Cup đầu tiên?

Câu 37:

Our actions express our love more than any words can do.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

express: bày tỏ, thể hiện
help: giúp đỡ
create: tạo ra
make: làm
show: thể hiện
Tạm dịch: Hành động của chúng ta thể hiện tình yêu của chúng ta nhiều hơn bất kỳ lời nói nào có thể làm được.

Câu 38:

This National Park....over 200 square kilometres of rainforest.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

contains: chứa đựng
hold: nắm giữ
gets: có được
covers: bao phủ
Tạm dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương bao gồm hơn 200 ki lô mét vuông rừng mưa nhiệt đới.

Câu 39:

Chaplin's movies captivated.........throughout the world.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

scientists: nhà khoa học
musicians: nhạc sĩ
directors: đạo diễn
audiences: khán giả
Tạm dịch: Những bộ phim của Chaplin đã làm say đắm khán giả trên toàn thế giới.

Câu 40:

The main.........is played by Nicole Kidman.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

actress: diễn viên nữ
character: nhân vật
director: đạo diễn
film maker: nhà làm phim
Nhân vật chính do Nicole Kidman thủ vai.

Câu 41:

Silence of the Lambs is a..............film. It makes the audience scared.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

disaster : thảm họa
science fiction: khoa học viễn tưởng
action: hành động
horror: kinh dị
Tạm dịch: Silence of the Lambs là một bộ phim kinh dị. Nó khiến cho khán giả sợ hãi.

Câu 42:

Temple of Literature is the famous historical and cultural.......in Hanoi.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

temple: đền, chùa
remain (n): số còn lại, di cảo của tác giả
ground: đất
site: địa điểm
Tạm dịch: Văn Miếu là di tích lịch sử và văn hoá nổi tiếng của Hà Nội.

Câu 43:

All the pillars of the old house were carved with ornamental designs.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

carve: khắc, tạc, chạm
written: viết, sáng tác
engraved: khắc, trổ, chạm
painted: sơn
decorated: trang trí
Tạm dịch: Tất cả các trụ cột của ngôi nhà cổ đã được chạm khắc bằng thiết kế trang trí.

Câu 44:

Few businesses are flourishing in the present economic climate.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

flourishing: thịnh vượng
growing well: phát triển tốt
setting up: thành lập
closing down: đóng lại
taking off: cởi quần áo, (máy bay) cất cánh
Tạm dịch: Rất ít doanh nghiệp đang phát triển mạnh trong điều kiện kinh tế hiện nay.

Câu 45:

Van Mieu was a place to........the most brilliant scholars of the nation.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

remember: nhớ
memorialize: tưởng niệm
certify: chứng thực
impress: gây ấn tượng
Tạm dịch:Văn Miếu là nơi để tưởng niệm các học giả xuất sắc nhất của đất nước.

Câu 46:

Some whales migrate into warm waters to bear their.............
Xem đáp án

Chọn đáp án C

young (n): thú con, chim con (mới đẻ); thanh niên
diets: chế độ ăn uống
calves: thú con (cá voi con, nai con..), trẻ con
young whales: cá voi con
Tạm dịch: Một số con cá voi di cư vào nước ấm để sinh con.

Câu 47:

Some tiny organisms are..........along by the currents.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

carried: mang, vác, vận chuyển
taken: mang theo,
flowed: chảy
beside: bên cạnh
Tạm dịch: Một số sinh vật nhỏ bé được vận chuyển dọc theo dòng chảy.

Câu 48:

He’s really delighted with his new CD player.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

please: hài lòng
angry: tức giận
entertained: thư giãn
annoyed: bực mình
Tạm dịch: Anh ấy thực sự rất hài lòng với máy nghe nhạc CD mới của mình.

Câu 49:

We should........all the electric appliances when leaving our room.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

turn on: mở (điện, nước, công tắc…)
turn up: tăng (âm lượng, ánh sáng…)
turn off: tắt (điện, nước, công tắc…)
Tạm dịch: Chúng ta nên tắt tất cả các thiết bị điện khi rời khỏi phòng.

Câu 50:

You will be able to see the wonders of........: oceans, rivers, mountains.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

nature: thiên nhiên
structures: cấu trúc, vật kiến trúc
buildings: tòa nhà
constructions: công trình
Tạm dịch: Bạn sẽ có thể nhìn thấy những kỳ quan thiên nhiên: đại dương, sông ngòi, núi non.

Bắt đầu thi ngay