500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 2
-
3066 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án A
Câu 2:
Chọn đáp án D
Dịch nghĩa các đáp án:
A: một bộ phim đưa ra sự thật về thứ gì đó
B: một bộ phim được làm từ những chuỗi hình vẽ thay đổi
C: một vở kịch ở nhà hát và ti-vi
D: một bộ phim hoặc một vở kịch hài hước và thường kết thúc có hậu
Dịch: Tôi thích xem phim hài.
Câu 3:
Chọn đáp án A
A: bằng miệng
B: bằng tai
C: bằng mắt
D: bằng tai và bằng mắt
Câu 4:
Chọn đáp án D
map: bản đồ
moon: mặt trăng
sun: mặt trời
world: thế giới
Tạm dịch: Sự kiện World Cup thu hút mọi người từ mọi nơi trên quả địa cầu. "địa cầu" có nghĩa là ............
Câu 5:
Chọn đáp án C
weeks: tuần
days: ngày
years: năm
Tạm dịch: Có bao nhiêu ngày một tuần?
Câu 6:
Chọn đáp án C
tired: mệt
thirsty: khát nước
cold: lạnh
Tạm dịch: Có gì để uống không? Tôi khát nước.
Câu 7:
Chọn đáp án C
winter: mùa đông
summer: mùa hè
fall: mùa thu
Tạm dịch: Thời tiết mùa hè như thế nào? Trời nóng
Câu 8:
Chọn đáp án B
camping: cắm trại
swimming: bơi
jogging: chạy bộ
Tạm dịch: Chúng ta cần một cái lều để đi cắm trại.
Câu 9:
Chọn đáp án C
brown: màu nâu
white: màu trắng
black: màu đen
Tạm dịch: Lan có răng đẹp. Răng cô ấy màu trắng.
Câu 10:
Chọn đáp án C
summer: mùa hè
fall: mùa thu
winter: mùa đông
Tạm dịch: Trời mát vào mùa thu.
Câu 11:
Chọn đáp án D
shirt: áo thun
kind: loại
color: màu sắc
Tạm dịch: Bạn muốn màu gì? Màu xanh
Câu 12:
Chọn đáp án B
weather: thời tiết
sport: thể thao
free time: thời gian rảnh
Tạm dịch: Thời tiết như thế nào trong mùa thu
Câu 13:
Chọn đáp án A
have: có
do: làm
read: đọc
Tạm dịch: Bạn chơi môn thể thao nào?
Câu 14:
Chọn đáp án B
last night: tối qua
tomorrow: ngày mai
yesterday: hôm qua
yesterday morning: sáng hôm qua
Tạm dịch: Bạn có đi thăm ai ngày mai không?
Câu 15:
Chọn đáp án A
University: trường Đại học
Aquarium: bể nuôi cá
Restaurant: nhà hàng
Tạm dịch: Rạp chiếu phim là một tòa nhà mà trong đó các bộ phim được chiếu.
Câu 16:
Chọn đáp án D
participating: việc tham gia
participant: người tham gia
participate: tham gia
participation: sự tham gia
Câu 17:
Chọn đáp án B
come cross: gặp
go across: đi qua
go cross: đi qua
Tạm dịch: Nhiều người học không cố gắng học tất cả các từ mới mà họ gặp.
Câu 18:
Chọn đáp án C
himself: chính anh ấy
itself: chính nó
herself: cjhisnh cô ấy
themselves: chính họ
Vì chủ ngữ là "the old lady" => chọn C
Tạm dịch: Bà cụ ngồi một góc nói chuyện với chính mình.
Câu 19:
Chọn đáp án C
try + V-ing: thử
enjoy + V-ing: thích thú
finish + V-ing: hoàn thành
Tạm dịch: Tôi rất thích bơi
Câu 20:
Chọn đáp án B
temples: đền
churches: nhà thờ
pagodas: chùa
Tạm dịch: Angkor Wat là một trong những ngôi đền nổi tiếng nhất thế giới.
Câu 21:
Chọn đáp án A
concluded: kết luận
stayed: ở
picked: chọn
Tạm dịch: Chỗ ở của chúng tôi đã bao gồm trong giá vé.
Câu 22:
Chọn đáp án D
designed: thiết kế
completed: hoàn thành
presented: trình bày
be presented to sb: được tặng cho ai
Tạm dịch: Tượng nữ thần tự do được tặng cho Mỹ bởi người Pháp.
Câu 23:
Chọn đáp án D
humorous: hài hước
reserved: kín đáo
hard-working: chăm chỉ
sociable: hòa đồng
Tạm dịch: Tom rất ngại ngùng nhưng chị gái của anh ấy lại hướng ngoại.
Câu 24:
Chọn đáp án A
scene: quan cảnh
scent: hương thơm
cent: đồng xu
sense of humor: khiếu hài hước
Tạm dịch: Dave có khiếu hài hước.
Câu 25:
Chọn đáp án D
pagoda: chùa
temple: đền
mosque: nhà thờ Hồi giáo
Tạm dịch: Cô ấy thường đến nhà thờ Hồi giáo để cầu nguyện vì vùng của cô ấy theo đạo Hồi.
Câu 26:
Chọn đáp án B
compulsory: bắt buộc
optional: lựa chọn
religious: tôn giáo
Tạm dịch: Toán và Ngữ văn là bắt buộc môn học ở trường THPT.
Câu 27:
Chọn đáp án B
traditional: truyền thống
casual: bình thường
baggy: rộng thùng thình
'Áo dài' là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
Câu 28:
Chọn đáp án D
hotel: khách sạn
hostel: nhà trọ
shrine: điện thờ, ngôi đền
Tạm dịch: Họ thường đến ngôi đền đó để cầu nguyện.
Câu 29:
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Theo bản tin dự báo thời tiết, trời sẽ mưa tối nay.
Câu 30:
Chọn đáp án B
coast: bờ biển
coasting: đi dọc bờ biển
coastal: thuộc bờ biển
Tạm dịch: Hôm qua một cơn bão đã đổ bộ vào bờ biển thành phố Vũng Tàu.
Câu 31:
Chọn đáp án C
homesick: nhớ nhà
homeless: không có nhà, vô gia cư
homework: bài tập về nhà
Tạm dịch: Nhiều người trở thành vô gia cư vì thiên tai hàng năm.
Câu 32:
Chọn đáp án B
turn off: tắt
turn up: mở lớn
turn over: lật ngược lại
Tạm dịch: Tôi không thể nghe những gì bạn đang nói. Bạn có thể tắt đài phát thanh không?
Câu 33:
Chọn đáp án B
unidentified: không xác định
unable: không thể
unimaginary: không thể tưởng tượng được
Tạm dịch: UFOs có nghĩa là những vật thể bay không xác định.
Câu 34:
Chọn đáp án D
Tạm dịch: Một nước xuất khẩu rất nhiều gạo được gọi là nước xuất khẩu gạo.
Câu 35:
Chọn đáp án A
rubbish: rác rưởi
challenge: thách thức
maintain: duy trì
Tạm dịch: Sự tồn tại của các loại động vật và thực vật khác nhau tạo ra một môi trường cân bằng được gọi là đa dạng sinh học
Câu 36:
Chọn đáp án B
interested: thích thú
participated: tham gia
competed: cạnh tranh
cooperated: hợp tác
Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia tham dự World Cup đầu tiên?
Câu 37:
Chọn đáp án D
help: giúp đỡ
create: tạo ra
make: làm
show: thể hiện
Tạm dịch: Hành động của chúng ta thể hiện tình yêu của chúng ta nhiều hơn bất kỳ lời nói nào có thể làm được.
Câu 38:
Chọn đáp án A
hold: nắm giữ
gets: có được
covers: bao phủ
Tạm dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương bao gồm hơn 200 ki lô mét vuông rừng mưa nhiệt đới.
Câu 39:
Chọn đáp án D
musicians: nhạc sĩ
directors: đạo diễn
audiences: khán giả
Tạm dịch: Những bộ phim của Chaplin đã làm say đắm khán giả trên toàn thế giới.
Câu 40:
Chọn đáp án B
character: nhân vật
director: đạo diễn
film maker: nhà làm phim
Nhân vật chính do Nicole Kidman thủ vai.
Câu 41:
Chọn đáp án D
science fiction: khoa học viễn tưởng
action: hành động
horror: kinh dị
Tạm dịch: Silence of the Lambs là một bộ phim kinh dị. Nó khiến cho khán giả sợ hãi.
Câu 42:
Chọn đáp án D
remain (n): số còn lại, di cảo của tác giả
ground: đất
site: địa điểm
Tạm dịch: Văn Miếu là di tích lịch sử và văn hoá nổi tiếng của Hà Nội.
Câu 43:
Chọn đáp án B
written: viết, sáng tác
engraved: khắc, trổ, chạm
painted: sơn
decorated: trang trí
Tạm dịch: Tất cả các trụ cột của ngôi nhà cổ đã được chạm khắc bằng thiết kế trang trí.
Câu 44:
Chọn đáp án A
growing well: phát triển tốt
setting up: thành lập
closing down: đóng lại
taking off: cởi quần áo, (máy bay) cất cánh
Tạm dịch: Rất ít doanh nghiệp đang phát triển mạnh trong điều kiện kinh tế hiện nay.
Câu 45:
Chọn đáp án B
memorialize: tưởng niệm
certify: chứng thực
impress: gây ấn tượng
Tạm dịch:Văn Miếu là nơi để tưởng niệm các học giả xuất sắc nhất của đất nước.
Câu 46:
Chọn đáp án C
diets: chế độ ăn uống
calves: thú con (cá voi con, nai con..), trẻ con
young whales: cá voi con
Tạm dịch: Một số con cá voi di cư vào nước ấm để sinh con.
Câu 47:
Chọn đáp án A
taken: mang theo,
flowed: chảy
beside: bên cạnh
Tạm dịch: Một số sinh vật nhỏ bé được vận chuyển dọc theo dòng chảy.
Câu 48:
Chọn đáp án A
angry: tức giận
entertained: thư giãn
annoyed: bực mình
Tạm dịch: Anh ấy thực sự rất hài lòng với máy nghe nhạc CD mới của mình.
Câu 49:
Chọn đáp án D
turn up: tăng (âm lượng, ánh sáng…)
turn off: tắt (điện, nước, công tắc…)
Tạm dịch: Chúng ta nên tắt tất cả các thiết bị điện khi rời khỏi phòng.
Câu 50:
Chọn đáp án A
structures: cấu trúc, vật kiến trúc
buildings: tòa nhà
constructions: công trình
Tạm dịch: Bạn sẽ có thể nhìn thấy những kỳ quan thiên nhiên: đại dương, sông ngòi, núi non.