IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 4

  • 3060 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

John isn't content with his present salary. (Chọn từ đồng nghĩa)
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Content with = satisfied with: hài lòng với

Câu 2:

We ................ the seedlings into peaty soil.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Chúng tôi cấy cây con vào đất than bùn.

Câu 3:

We seldom set: each other anymore. (Chọn từ đồng nghĩa)
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Seldom = Rarely: hiếm khi

Câu 4:

She purchased a number of shares in the company. (Chọn từ đồng nghĩa)
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Purchased = Bought: mua

Câu 5:

She got ................. as soon as the alarm clock went ....................
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Cô ấy thức dậy ngay khi chuông đồng hồ báo thức reo lên.

Câu 6:

We had a nice chat over a cup of tea.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chat: tán gẫu, nói chuyện phím
Formal talk: cách nói trang trọng
Informal talk: cách nói không trang trọng, giản dị

Câu 7:

It was time to.................... the kids ready for bed.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

"To get ready" means "to prepare for something"

Câu 8:

It was a difficult tune, but we never gave up hope. (Tìm từ đồng nghĩa)
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Give up = stop
 

Câu 9:

..................is the beach? - Only five minutes' walk.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu trả lời chỉ thời gian thì câu hỏi cần từ để hỏi là "How long"

Câu 10:

English is an international ....................
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế.

Câu 11:

The house was burgled while the family was _______ in a card game.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

be absorbed in = very interested in something and not paying attention to anything else

Câu 12:

I am sorry that I can’t _______ your invitation.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể nhận lời mời của bạn được.

Câu 13:

______ what he says, he wasn’t even there when the crime was committed.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Theo những gì anh ấy nói, anh ấy thậm chí không ở đó khi tội án được thực hiện.

Câu 15:

He gave his listeners a vivid ______ of his journey through Peru.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

His stomach began to _______ because of the bad food he had eaten.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Bụng anh ta bắt đầu đau vì thức ăn quá tệ.

Câu 19:

If you _____ money to mine, we shall have enough.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

He was full of _______ for her bravery.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Anh ấy đầy sự ngưỡng mộ cho sự dũng cảm của cô ấy.

Câu 21:

This ticket _____ one person to the show.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Tom is very shy but his sister is outgoing.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

outgoing = sociable: hòa đồng

Câu 23:

The cow had lost its own calf but the farmer persuaded it to _______ one whose mother had died.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Con bò đã bị mất đi đứa con của chính mình nhưng người nông dân đã thuyết phục nhận con nuôi mà mẹ đã chết.

Câu 25:

Science has made great _____ during the past 30 years.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Khoa học đã có những bước phát triển vượt bậc trong suốt 30 năm qua.

Câu 26:

Dave has a good______of humor.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

sense of humour: khiếu hài hước

Câu 27:

He was a much older tennis player but he had the great ______ of experience.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Anh ấy là một tay vợt lớn tuổi hơn nhiều nhưng anh ấy có lợi thế về kinh nghiệm.

Câu 28:

I had quite ______ on my way to work this morning.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

an adventure: một cuộc phiêu lưu

Câu 29:

He always studies the ______ in the paper as he wants to find a good second-hand car.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

advertisements: quảng cáo

Câu 30:

On my present salary, I just can’t ________ a car which costs over $3.000.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Với mức lương hiện tại của tôi, tôi không thể mua được một chiếc ô tô có giá hơn 3000 đô la.

Câu 31:

The girl’s father _____ to buy her a car if she passed her examination.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

agree to: đồng ý

Câu 32:

They are twins and look very _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Họ là chị em sinh đôi và troogn rất giống nhau.

Câu 33:

As a result of their ______ the three small independent countries felt less afraid of their powerful neighbour.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A: kết hợp
B: liên minh
C: đối tác
D: liên minh

Câu 34:

They are trying to look _____ new jobs.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

look after: chăm sóc
look at: nhìn
look for: tìm kiếm
look forward: trông đợi

Câu 35:

When he was a student, his father gave him a monthly ______ towards his expenses.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A = C: lương
B: sự cho phép
C: trợ cấp

Câu 36:

Is anyone _______ to fish in this river?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

allow: cho phép
Tạm dịch: Có ai được cho phép câu cá ở sông này?

Câu 37:

His _______ had always been to become an architect.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

ambition: tham vọng

Câu 38:

The ______ of ice-cream sold increases sharply in the summer months.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

The amount of: lượng, số lượng

Câu 39:

If you are bitten by a poisonous snake, it is necessary to be given an ______ as quickly as possible.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A: thuốc giảm đau
B: thuốc kháng sinh
C: thuốc sát trùng
D: thuốc giải độc
Tạm dịch: Nếu bạn bị rắn độc cắn thì cần thiết phải có thuốc giải độc càng nhanh càng tốt.

Câu 40:

I’m ________ to get the tickets for the show today, as there are hardly any left.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

anxious to V: lo lắng

Câu 41:

The child was told to ______ for being rude to his uncle.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

apologize for: xin lỗi

Câu 42:

There are many _____ in this city.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

swimming pool: hồ bơi
Trước đó có "many" nên "swimming pool" => swimming pools

Câu 43:

He is ______ a very old man but in fact he is only fifty.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Ông ta có vẻ là một người đàn ông rất già nhưng thực ra ông cũng chỉ mới 50 tuổi.

Câu 44:

As a result of the radio _____ for help for the earthquake victims, over a million pounds has been raised.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

appeal for: khẩn khoản yêu cầu làm gì.

Câu 45:

Let me know if any difficulties _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

arise: nảy sinh, nổi lên
rise: tăng lên, lên cao

Câu 46:

Could you please _______ an appointment for me to see Mr. Smith?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

arrange an appointment: sắp xếp một cuộc hẹn

Câu 47:

The police _______ her for helping the murderer to escape.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

When John _____ in London he went to see the Houses of Parliament.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Khi John đến Luân Đôn, anh ta sẽ đến xem Nhà Quốc hội.

Câu 49:

I read an interesting _______ in a newspaper about farming today.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A: bài báo
B: quảng cáo
C: thành phần, sự biên soạn, hợp chất, ...
D: sự giải thích, lí giải

Câu 50:

Students are expected to ______ their classes regularly.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A: hỗ trợ
B: thường xuyên
C: tham dự
D: có mặt

Bắt đầu thi ngay