Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 7

  • 2925 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The cat showed her _____ for the stale fish by turning her back on it.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

He often forgets to do what he has been told and is scolded for being ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Please sign your name here on the _______ line.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

He criticised everything and everybody and even ran _____ his few friends.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

run down: bôi nhọ, gièm pha
Tạm dịch: Anh ta chỉ trích mọi thứ và mọi người và thậm chí là bôi nhọ người bạn của mình.

Câu 5:

When he heard the bad news, he broke ______ completely.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

break down: suy sụp

Câu 6:

The carriage was ______ by four horses.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Cỗ xe do 4 con ngựa kéo.

Câu 7:

I dislike going to the dentist as he uses the ______ on my teeth.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Tôi không thích đi nha sĩ vì ông ta dùng mũi khoan trên răng tôi.

Câu 8:

There is something wrong with his vocal chords and as a result, he had always been ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Có gì đó không đúng với hợp âm của anh ấy và kết quả, anh ta bị câm.

Câu 9:

When he beat the carpet, the _____ rose in clouds.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

When I came through the customs at the airport, I had to pay ____ on a clock I had bought.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

pay duty on: nộp thuế

Câu 11:

You won’t find a greater variety of flowers anywhere else on _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: bạn sẽ không tìm được nhiều hoa hơn ở bất kì nơi nào khác trên Trái đất này.

Câu 15:

The sun ______ the growth of plants.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

When can the students _____ for next year’s evening classes?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

I ______ him to arrive in time for dinner.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

I sat near the entrance for a long time _____ him, but he didn’t arrive.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

I could tell he was surprised from the ______ on his face.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

The garden ______ as far as the river.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Spies may have a number of _____ names and papers.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

A historical novel is a form of which may include many facts.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

My petrol tank was empty so I pulled into a garage to ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

When there’s a doubt the examiner’s decision is ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

You direct me to the nearest garage? One of my tyres is _____ .
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

A horse drives the ______ from its body with its tail.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

High in the sky a _____ of birds was flying southward.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Flock of birds: đàn chim

Câu 41:

I usually listen to the weather _____, though I have little faith in it.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

weather forecast: dự báo thời tiết

Câu 42:

The children _____ a line, then walked quietly into school.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

form a line: xếp thành một hàng

Câu 43:

Since his retirement, Peter Smith, who was ______ a teacher, has written four novels.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Formerly: trước kia

Câu 44:

With the invention of the train, man could travel overland _____ without the need of horses.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Với phát minh tàu hỏa, con người có thể đi du lịch trên đất liền tự do mà không cần đến ngựa.

Câu 45:

A strong westerly ______ flattened the standing corn though it brought no rain.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Một cơn gió tây thổi mạnh làm phẳng tắp những bắp ngô đang đứng mặc dù trời không mưa.

Câu 46:

After his prolonged dive in search of the ring he emerged from the water _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Gasping for breath: thở hổn hển

Câu 47:

As the storm drew nearer, black clouds were _______ over the sky.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

gather: tụ tập lại, xúm lại

Câu 48:

Mr and Mrs Green ____ a party for their daughter’s twenty-first birthday.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Give something for somebody: tặng cái gì đó cho ai

Câu 49:

The old lady couldn’t ____ because she had rheumatism.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Bà già không thể đi lại được vì bà bị bệnh thấp khớp.
Get about: đi đây, đi đó, đi lại

Câu 50:

He does not _______ his fellow-workers and there are often disagreements between them.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Get on with: thân với ai đó

Bắt đầu thi ngay