Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần ́8

  • 2924 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

If we can _____ our present difficulties, then everything should be all right.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Nếu chúng ta có thể vượt qua khó khăn hiện tại thì mọi thứ sau đó sẽ ổn cả thôi.

Câu 2:

It is not _____ for you to eat too much.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

be (not) good for: tốt cho ....

Câu 3:

You should be very _____ to your teachers for their help.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

grateful: tri ân, biết ơn

Câu 4:

The peasants’ many ______ resulting from ill-treat-ment by their landlords led finally to rebellion.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Nhiều người nông dân bất bình do bị địa chủ đối xử tệ bạc đã dẫn đến cuộc nổi dậy cuối cùng.

Câu 5:

They have a _____ future ahead with little comfort, food or hope.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Họ có một tương lai nghiệt ngã phía trước với một ít tiện nghi, thức ăn hay hi vọng.

Câu 6:

The old man got into the ______ of storing money under the bed.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Habit: thói quen

Câu 7:

Most things are now mass-produced rather than ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Hand-made: làm bằng tay

Câu 8:

Be careful how you _____ that jug; It will break very easily.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Handle: xử lý

Câu 9:

The ______ of the clock showed that it was time for dinner.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Kim đồng hồ cho thấy đã đến giờ ăn tối.

Câu 10:

We suddenly saw the bus about to leave and had to run ______ to catch it.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Chúng tôi bất chợt nhìn thấy chiếc xe buýt sắp rời đi và phải chạy vất vả để đuổi kịp nó.

Câu 11:

There’s no need to be frightened of the dog; he’s quite ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Không cần phải sợ hãi con chó đâu; anh ta vô hại.

Câu 12:

This year the farmers were just able to gather the _____ before the fine weather came to an end.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

gather the harvest: thu hoạch

Câu 13:

It was a long time before the cut on my hand _____ completely.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Rất lâu sau vết cắt trên tay tôi mới lành hẳn.

Câu 14:

When you are riding a bicycle you should _____ the handlebars firmly.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Khi đi xe đạp bạn nên cầm chắc tay lái.

Câu 15:

You are not allowed to use the ______ after eleven o’clock at night, as it makes too much noise.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

th horn: thiết bị phát ra âm thanh báo hiệu

Câu 16:

Wolves were _______ mournfully in the nearby forest.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Howling: rú lên (âm thanh của sói)

Câu 17:

The lorry driver was badly ______ when his lorry crashed into a wall.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Hurt: bị thương

Câu 18:

All the students were excited at the _______ of a weekend sports competition.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

idea: ý kiến, ý tưởn

Câu 19:

You can _______ my surprise when I heard the news.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Bạn có thể tưởng tượng được sự bất ngờ của tôi khi tôi nghe tin tức đó.

Câu 20:

Many of the earliest _____ into the United States established large plantations.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

immigrants: những người nhập cư

Câu 21:

The judge said that he was ______ by the high standards of performance by the riders.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

impressed: ấn tượng

Câu 22:

We paid the shopkeeper _____ cash.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

in cash: trả bằng tiền mặt

Câu 23:

The crowd stared at the giant and the dwarf as if they were _______ monsters.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

incredible: đáng kinh ngạc, không thể tin được

Câu 24:

Tell your brother to come _____ because it’s going rain in a minute or two.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Bảo em trai bạn đi vào trong đi vì trời sẽ mưa trong 1 hay 2 phút nữa đó.

Câu 25:

I cut my finger on a rusty tin and it became badly _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

infected: bị lây nhiễm

Câu 26:

Violent programmes on television may have a bad _____ on children.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

influence on: ảnh hưởng đến

Câu 27:

He has always gone _____ strange hobbies like collecting bottle-tops and inventing secret codes.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Go in for something = enjoy something

Câu 28:

The local tourist bureau will send you _____ about hotels in the area.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Send information about: gửi thông tin về ...

Câu 29:

The businessman proved to be an apparently well-behaved ______ middle-aged man.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

inoffensive: không làm mất lòng

Câu 30:

The us eof plastics for shoes _____ of leather has ruined shoe repairing as a business.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

instead of: thay vì

Câu 31:

Where do you ______ going for your holidays this year?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

intend: dự định

Câu 33:

Be quiet! It’s rude to ______ people when they are speaking.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

interrupt: làm gián đoạn

Câu 34:

During the _____ the audience strolled and chatted in the foyer.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

interval: khoảng thời gian

Câu 35:

She looked every where for her book but ______ had to return home without it.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

in the end: đến cuối cùng

Câu 36:

Sally married _____ the Kennedy family.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

to marry into: do hôn nhân mà trở thành thành viên của một tập thể nào đó.

Câu 37:

The boy’s allergy to dust caused his skin to _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Cậu bé dị ứng với bụi khiến da bị ngứa.

Câu 38:

I’m sorry I’m late, I was held up in a traffic _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

a traffic jam: ùn tắc giao thông.

Câu 39:

He hit the other boxer so hard that he broke his lower ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

lower jaw: hàm dưới

Câu 40:

Her mother had asked her to do several ______ before she went out.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Mẹ cô ta bảo cô ấy làm một vài việc trước khi ra ngoài.

Câu 41:

When he makes a _____ by car, he takes his family with him.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

make a journey: thực hiện cuộc hành trình

Câu 42:

I can’t advise you what to do: you must use your own _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

judgement: sự phán xét

Câu 43:

Because of the poor harvest, wheat prices have ______ in the last six months.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Do vụ mùa kém, giá lúa mì tăng vọt trong 6 tháng qua.

Câu 44:

You couldn’t ______ any secrets even for an hour in that little town.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

keep secret: giữ bí mật

Câu 45:

The police had to _____ the crow ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

keep … back: giữ lại

Câu 46:

I should like to ______ touch with old friends but I have so little time.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

eep in touch: giữ liên lạc

Câu 47:

Shut the window and _____ the cold _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

keep … out: không đi vào, ở lại bên ngoài

Câu 48:

You can _____ your shorthand ability by taking notes in shorthand during lectures.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Keep up: giữ vững, duy trì
Shorthand ability: khả năng tốc kí

Câu 49:

I cannot undo the _____ in this piece of string.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Knot: thắt nút, nối hai sợi dây lại

Câu 50:

______ of money prevented us from taking a holiday this year.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Lack of: thiếu

Bắt đầu thi ngay