500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 3
-
2928 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
Tobe interested in: quan tâm đến
Tobe excited about: có hứng thú với
Tobe keen on: thích thú
Tạm dịch: Ông Bảo nói: “ Tôi rất tự hào là một người chiến sĩ Điện Biên Phủ.”
Câu 2:
Chọn đáp án A
destroyed: phá hoại
struck: đánh đập
erupted: nổ ra (chiến tranh), phun (núi lửa)
Tạm dịch: Rất nhiều người đã bị thương khi tòa nhà sụp đổ.
Câu 3:
Chọn đáp án B
answer (n): câu trả lời
hidden (adj): được che giấu
confidence (n): sự tự tin
basis (n): nền tảng
Tạm dịch: Tổng thống trốn thoát qua lối đi bí mật bên dưới toà nhà Quốc hội.
Câu 4:
Chọn đáp án D
born: được sinh ra
shaped: có hình dáng
begun: bắt đầu
manufactured: sản xuất
Tạm dịch: Chúng tôi đọc báo và tạp chí đã được tạo ra trên máy tính.
Câu 5:
Chọn đáp án B
household chores: công việc nhà
responsibility: trách nhiệm
employment: việc làm
Tạm dịch: Tôi và chồng đều đi làm nên chúng tôi chia sẻ công việc nhà.
Câu 6:
Chọn đáp án C
side: bên cạnh
pavement: vỉa hè
street: đường phố
Tạm dịch: Người đi bộ phải đi trên vỉa hè
Câu 7:
Chọn đáp án B
depend on: phụ thuộc vào
lie on: nằm trên
go on: tiếp tục
Tạm dịch: Thành công của bạn trong cuộc sống phụ thuộc phần lớn vào chính bạn
Câu 8:
Chọn đáp án C
almost: hầu hết
hardly: hầu như không
simply: đơn giản
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến muộn đến nỗi chúng tôi hầu như không có thời gian để bắt tàu.
Câu 9:
Chọn đáp án C
attend: tham dự, tham gia
assist: hỗ trợ
Tạm dịch: Nếu bạn muốn học một ngôn ngữ mới, bạn phải tham gia lớp học.
Câu 10:
Chọn đáp án C
omitted: bỏ qua
ignored: làm ngơ
denied: phủ nhận
Tạm dịch: Khi nhìn thấy Minh, tôi dừng lại và mỉm cười, nhưng anh ấy phớt lờ tôi và bước tiếp.
Câu 11:
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Người dự báo thời tiết thông báo rằng mưa lớn dẫn đến lũ lụt ở nhiều khu vực trong cả nước.
Câu 12:
Chọn đáp án B
television: ti vi
fax machine: máy fax
radio: đài phát thanh
Câu 13:
Chọn đáp án B
Tạm dịch: Malaisia được chia thành 2 vùng.
Câu 14:
Chọn đáp án B
Ta chọn đáp án B "population" dân số
Câu 15:
Chọn đáp án C
Look after: trông nom, chăm sóc
Look into: xem xét kỹ, nghiên cứu
Look for: tìm kiếm
Look up: tra cứu
Câu 16:
Chọn đáp án B
Câu 17:
Chọn đáp án A
Câu 18:
Chọn đáp án A
Câu 19:
Chọn đáp án D
Secondary: trung học, cấp 2
Postgraduate: sau đại học
Undergraduate: đại học
Câu 20:
Chọn đáp án C
Câu 21:
Chọn đáp án D
Câu 22:
Chọn đáp án A
Câu 23:
Chọn đáp án C
Câu 24:
Chọn đáp án A
Câu 25:
Chọn đáp án D
Câu 26:
Chọn đáp án C
Câu 27:
Chọn đáp án D
Câu 28:
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Anh ta có bằng đại học Công nghệ thông tin từ trường Đại học Oxford.
Câu 29:
Chọn đáp án D
Câu 30:
Chọn đáp án B
Câu 31:
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Ngày hôm qua chúng tôi thảo luận về các nền văn hóa khác nhau.
Câu 32:
Chọn đáp án D
Câu 33:
Chọn đáp án D
Tạm dịch Belinda đã bỏ lỡ vài tháng học ở trường do bệnh và thấy được sự khó khăn để theo kịp các bạn cùng lớp.
Câu 34:
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Nếu bạn muốn thu hút sự chú ý từ giáo viên, chỉ cần giơ tay cao.
Câu 35:
Chọn đáp án C
Câu 36:
Chọn đáp án C
Câu 37:
Chọn đáp án C
Lưu ý phân biệt với "qualities": phẩm chất
Câu 38:
Chọn đáp án D
Câu 39:
Chọn đáp án C
Diploma: chứng chỉ, bằng cấp (thường sau một khóa học ngắn hạn)
Degree: bằng đại học và các loại bằng sau đại học
Scholarship: học bổng
Câu 40:
Chọn đáp án A
Mandatory: bắt buộc
Selective: chọn lựa
Free: tự do
Limited: hạn chế
Vậy Optional và Mandatory sẽ trái nghĩa với nhau.
Câu 41:
Chọn đáp án A
Câu 43:
Chọn đáp án A
Trong nghĩa của câu này là danh từ chỉ người: Cô ấy là một giám thị nghiêm khắc.
Câu 44:
Chọn đáp án C
Câu 45:
Chọn đáp án D
"2 years" là một khoảng thời gian nên ta dùng "for"
Câu 46:
Chọn đáp án B
Câu 47:
Chọn đáp án B
Câu 48:
Chọn đáp án B
Câu 49:
Chọn đáp án A
Câu 50:
Chọn đáp án C