Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 3

  • 2928 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mr. Bao said, “I am so...............of having been a Dien Bien Phu soldier.”
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tobe proud of: tự hào
Tobe interested in: quan tâm đến
Tobe excited about: có hứng thú với
Tobe keen on: thích thú
Tạm dịch: Ông Bảo nói: “ Tôi rất tự hào là một người chiến sĩ Điện Biên Phủ.”

Câu 2:

Many people were injured when the building..........
Xem đáp án

Chọn đáp án A

collapsed: sụp đổ
destroyed: phá hoại
struck: đánh đập
erupted: nổ ra (chiến tranh), phun (núi lửa)
Tạm dịch: Rất nhiều người đã bị thương khi tòa nhà sụp đổ.

Câu 3:

The President escaped through a secret passage underneath the parliament building.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

secret (adj) bí mật
answer (n): câu trả lời
hidden (adj): được che giấu
confidence (n): sự tự tin
basis (n): nền tảng
Tạm dịch: Tổng thống trốn thoát qua lối đi bí mật bên dưới toà nhà Quốc hội.

Câu 4:

We read newspapers and magazines which have been produced on computers.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

produced: sản xuất
born: được sinh ra
shaped: có hình dáng
begun: bắt đầu
manufactured: sản xuất
Tạm dịch: Chúng tôi đọc báo và tạp chí đã được tạo ra trên máy tính.

Câu 5:

My husband and I both go out to work so we share the _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

happiness: niềm vui
household chores: công việc nhà
responsibility: trách nhiệm
employment: việc làm
Tạm dịch: Tôi và chồng đều đi làm nên chúng tôi chia sẻ công việc nhà.

Câu 6:

Pedestrians are supposed to walk on the.................
Xem đáp án

Chọn đáp án C

road: đường
side: bên cạnh
pavement: vỉa hè
street: đường phố
Tạm dịch: Người đi bộ phải đi trên vỉa hè

Câu 7:

Your success in life..........very largely on yourself.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

be keen on: thích thú về
depend on: phụ thuộc vào
lie on: nằm trên
go on: tiếp tục
Tạm dịch: Thành công của bạn trong cuộc sống phụ thuộc phần lớn vào chính bạn

Câu 8:

We were so late that we _____ had time to catch the train.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

nearly: gần
almost: hầu hết
hardly: hầu như không
simply: đơn giản
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến muộn đến nỗi chúng tôi hầu như không có thời gian để bắt tàu.

Câu 9:

If you wish to learn a new language, you must _____ classes.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

present: trình bày
attend: tham dự, tham gia
assist: hỗ trợ
Tạm dịch: Nếu bạn muốn học một ngôn ngữ mới, bạn phải tham gia lớp học.

Câu 10:

When I saw Minh, I stopped and smiled, but he _____ me and walked on.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

refused: từ chối
omitted: bỏ qua
ignored: làm ngơ
denied: phủ nhận
Tạm dịch: Khi nhìn thấy Minh, tôi dừng lại và mỉm cười, nhưng anh ấy phớt lờ tôi và bước tiếp.

Câu 11:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. The weather forecaster announced that heavy rain resulted in floods in many areas of the country.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

resulted in = caused: dẫn đến
Tạm dịch: Người dự báo thời tiết thông báo rằng mưa lớn dẫn đến lũ lụt ở nhiều khu vực trong cả nước.

Câu 12:

A(n) ____________ is used to watch news, performances and football matches or learn foreign languages.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

air conditioner: máy điều hòa
television: ti vi
fax machine: máy fax
radio: đài phát thanh
Tạm dịch: Tivi được sử dụng để xem tin tức, các buổi biểu diễn và các trận đấu bóng đá hoặc học ngoại ngữ.

Câu 13:

Malaysia is divided ……… 2 regions.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

divided into: chia thành
Tạm dịch: Malaisia được chia thành 2 vùng.

Câu 14:

The United States has a ............. of around 250 million.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

250 million: con số thống kê cụ thể
Ta chọn đáp án B "population" dân số

Câu 15:

I've ________ my shoes everywhere but I can't find them anywhere.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tôi đã tìm đôi giày ở mọi nơi nhưng không tìm thấy chúng.
Look after: trông nom, chăm sóc
Look into: xem xét kỹ, nghiên cứu
Look for: tìm kiếm
Look up: tra cứu

Câu 16:

If people stop using ________ for fishing, a lot of sea creatures will be preserved.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Nếu con người ngừng sử dụng thuốc nổ cho việc đánh bắt cá, nhiều sinh vật biển sẽ được giữ gìn.

Câu 17:

________ it was raining heavily, they went to work.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Mặc dù trời mưa lớn, họ vẫn đi làm.

Câu 18:

It is not easy at all to get a good job without any __________ qualifications.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Thật không dễ dàng chút nào để tìm một công việc tốt mà không có bất kì một bằng cấp học vấn nào.

Câu 19:

At the _______ level, you can join three-year or four-year colleges.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Primary: tiểu học, cấp 1
Secondary: trung học, cấp 2
Postgraduate: sau đại học
Undergraduate: đại học

Câu 20:

Hugh is quite worried because he hasn’t ________for the end-of-term test.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Hugh rất lo lắng vì anh ấy không học hành gì cho bài kiểm tra cuối kì.

Câu 21:

Any pupil caught ______ was made to stand at the front of the class.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Bất kì học sinh nào bị bắt gặp cư xử không đúng đắn đều bị đứng trước lớp.

Câu 22:

They _____ sacrifices so that their only child could have a good education.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch Họ đã hi sinh để đứa con duy nhất của họ có một nền giáo dục tốt.

Câu 23:

A university is an institution of higher education and research, which grants ______ degrees at all levels in a variety of subjects.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Một trường đại học là một tổ chức giáo dục và nghiên cứu đại học, nơi cấp bằng đại học ở tất cả các cấp trong nhiều môn học.

Câu 24:

You have to be highly ________ to do well in these subjects.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Bạn phải có tính cạnh tranh cao để học tốt những môn học này. be Adv Adj

Câu 25:

I can’t cope well _____ all the homework I’ve got to do!
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cope of with: đương đầu với

Câu 26:

I wonder if you could tell me who was awarded the ________ .
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Awarded the scholarship: đạt được học bổng

Câu 27:

My dad said that I’d better spend more time on my __________ .
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Bố tôi nói tôi nên dành nhiều thời gian cho việc học.

Câu 28:

He has got a degree _______ Information Technology from Oxford University.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Have a degree in something: có bằng đại học ở lĩnh vực nào đó
Tạm dịch: Anh ta có bằng đại học Công nghệ thông tin từ trường Đại học Oxford.

Câu 29:

If you’re not sure what “something” means, look it__________ in the dictionary.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Nếu bạn không chắc "something" có nghĩa là gì, hãy tra nó trong từ điển. Look up: tra (từ)

Câu 30:

Mrs Dawson said that we are __________ our lesson in the library next Monday.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Bà Dawson nói rằng chúng ra sẽ có tiết học ở thư viện vào thứ 2 tuần tới. Có một môn học nào đó chúng ta dùng động từ "have"

Câu 31:

Yesterday, we had a discussion _____ different cultures.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

discuss about something: thảo luận về cái gì đó
Tạm dịch: Ngày hôm qua chúng tôi thảo luận về các nền văn hóa khác nhau.

Câu 32:

I still have a lot ______ about the English language.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Tôi có nhiều thứ để học về Tiếng Anh.

Câu 33:

Belinda missed a few months of school because of illness and found it difficult to keep ______ with her classmates.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

keep up with: theo kịp với
Tạm dịch Belinda đã bỏ lỡ vài tháng học ở trường do bệnh và thấy được sự khó khăn để theo kịp các bạn cùng lớp.

Câu 34:

If you need to _____ the teacher’s attention, just put up your hand.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Attract attention: thu hút sự chú ý
Tạm dịch: Nếu bạn muốn thu hút sự chú ý từ giáo viên, chỉ cần giơ tay cao.

Câu 35:

I did six hours of _______ for the test, but I still failed.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch Tôi đã ôn tập cho bài kiểm tra trong 6 giờ, nhưng tôi vẫn tạch.

Câu 36:

Please, don’t forget _______ your essays during Friday’s lesson.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

don't forget to do something: đừng quên làm gì đó

Câu 37:

The more ______ you have, the more chance you have of finding a better job.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Càng có nhiều bằng cấp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm thấy một công việc tốt hơn.
Lưu ý phân biệt với "qualities": phẩm chất

Câu 38:

Next year, I have to decide which area of medicine I want to _________ in.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

"specialise in": chuyên về, trở thành chuyên gia chuyên về lĩnh vực nào đó.

Câu 39:

I got a diploma in business administration, but still sometimes wish I had been able to go to university and get a _________.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Certificate: giấy chứng nhận
Diploma: chứng chỉ, bằng cấp (thường sau một khóa học ngắn hạn)
Degree: bằng đại học và các loại bằng sau đại học
Scholarship: học bổng

Câu 40:

Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions Students also have the opportunity to choose from a wide range of optional courses in the university.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Optional: tùy chọn, không bắt buộc
Mandatory: bắt buộc
Selective: chọn lựa
Free: tự do
Limited: hạn chế
Vậy Optional và Mandatory sẽ trái nghĩa với nhau.

Câu 41:

My dad …. worked for this company ….. 20 years.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ số ít dùng "has", "20 years" dùng "since".

Câu 42:

This house ……… last year.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Bị động thì quá khứ đơn.

Câu 43:

She is a strict ……………………
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A + Adj + N
Trong nghĩa của câu này là danh từ chỉ người: Cô ấy là một giám thị nghiêm khắc.

Câu 44:

If you want to …………your English, we can help you.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Nếu bạn muốn cải thiện Tiếng Anh, chúng ta có thể giúp bạn.

Câu 45:

They haven’t kept in touch with each other ………………
Xem đáp án

Chọn đáp án D

"haven't kept: thì hiện tại hoàn thành
"2 years" là một khoảng thời gian nên ta dùng "for"

Câu 46:

If you study hard, you ___________________ the exam.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu điều kiện loại 1, mệnh đề phụ dùng thì tương lai đơn "will pass"

Câu 47:

She practices ___________________ English every day.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Practice V-ing

Câu 48:

Lan often spends two hours________________ her homework everyday.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc: spend time/money (on) + V-ing

Câu 49:

We had a _________________ trip to Nam’s home village?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Chỗ trống cần một tính từ.

Câu 50:

Mr. Thanh will be Singapore …………….. Monday to Thursday.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc: from ... to ...

Bắt đầu thi ngay