Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 10

  • 2922 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The deep pool was so brown and weed-covered that it was almost ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

opaque: mờ mịt

Câu 2:

Because of the fine weather, we had all our classes in the ______ air.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

the open air: ngoài trời

Câu 3:

My employer’s ______ of my work does not matter to me at all.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

opinion: ý kiến

Câu 4:

He was pleased to have the _____ to hear such a fine musician play his favourite piece of music.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

opportunity: cơ hội

Câu 5:

The office lifts are out of ______ again.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

out of order: hỏng

Câu 6:

t takes a lot of ______ to put on a school play such as hamlet
Xem đáp án

Chọn đáp án C

organization: tổ chức

Câu 7:

This blue door was _____ painted green.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

originally: ban đầu, nguồn gốc

Câu 8:

He must give us more time, ______ we shall not be able to make a good job of it.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

otherwise: nếu không thì

Câu 10:

He will probably be awarded a Nobel prize on account of his _______ achievements in physics.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

outstanding: nổi bật, xuất chúng

Câu 11:

I’ve never seen such a big ______ of feet!
Xem đáp án

Chọn đáp án B

pair: cặp

Câu 12:

Suddenly the crowd _____ and moved back, and the police pushed through.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

parted: chia xẻ

Câu 13:

He is paving the garden _____ with flat stones of various shapes.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

the garden path: lối đi trong vườn

Câu 15:

He _____ in the doorway in order to light his cigarette.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Anh ta ngừng ở ngưỡng cửa để châm điếu thuốc

Câu 17:

After sitting in the sun for too long my skin began to _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Sau khi ngồi dưới nắng quá lâu, da của tôi bắt đầu bong tróc.

Câu 18:

The shoes fitted her _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Đôi giày rất vừa vặn với cô ấy.

Câu 19:

The final ______ of the play will take place on Monday.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

performance: màn trình diễn

Câu 20:

______ to leave early is rarely granted.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Permission: sự cho phép

Câu 21:

Can’t you _____ your chief to let you have a holiday?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

persuade someone to V: khuyên ai, thuyết phục ai đó làm gì

Câu 22:

Trains stop here in order to ______ passengers only.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Pick up: đón

Câu 23:

The child enjoyed _____ up the wooden bricks then knocking them down.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

piling up: chồng chất

Câu 24:

Much to their surprise everything went according to _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án Đ

Tạm dịch: Họ rất ngạc nhiên khi mọi thứ diễn ra theo đúng kế hoạch.

Câu 25:

The finance minister has not been so _____since he raised taxes to such a high level.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

popular: phổ biến

Câu 26:

He told me he had been offered a very well-paid _____ abroad.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

position: vị trí, chức vụ

Câu 27:

There is _____ that I may have to go into hospital next week.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

favourable: thuận lợi, thuận tiện, ưu đãi

Câu 28:

After the show, the crowd _____ out of the theatre.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

poured: đổ ra, ào tới

Câu 29:

When we came out of the cinema, it was ______ with rain.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

It was pouring with rain: trời đổ cơn mưa.

Câu 31:

The funeral will be _____, and only members of the dead man’s family will attend.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Vế sau "chỉ có thành viên trong gia đình của người đàn ông bị mất đó tham dự" nên đám tang có tính riêng tư.

Câu 32:

When he was at school, he won first ______ for good behaviour.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

prize: giải thưởng

Câu 33:

Your grandfather is rather tired so do not ______ your visit.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

prolong: kéo dài

Câu 34:

Car insurance usually _____ the car when it is being repaired by a garage.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Protect: bảo vệ

Câu 35:

He has left his book here on _______, so that you can read it.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

on purpose: có chủ đích

Câu 36:

He stroked his cat’s silky fur and the cat ______ contentedly.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

purred: tiếng kêu rừ rừ của mèo khi thích thú

Câu 37:

You must ______ that book before you sit down table.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

put away: cất đi

Câu 38:

I was very ______by the nurse’s attitude, it really annoyed me.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

She is leaving her husband because she cannot ______ his bad temper any longer.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

put up with: chịu đựng

Câu 41:

Police officers working on the murder have ______ hundreds of families.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Các nhân viên cảnh sát làm việc về vụ giết người đã thẩm vấn hàng trăm gia đình.

Câu 42:

Voices were ______as the argument between the two motorists became more bad-tempered.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Tiếng nói vang lên khi cuộc tranh cãi giữa hai người lái xe trở nên gay gắt hơn.

Câu 43:

I washed this dress and the colour _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Tôi đã giặt chiếc đầm này và màu đã trôi.

Câu 44:

The Alps are one of the best-known mountains ________ in Europe.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

mountains ranges: dãy núi

Câu 45:

The driver tried to avoid the old lady and his car ______ a lamp post.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Tropical diseases are comparatively _____ in Britain.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

rare: hiếm

Câu 47:

The best student in each class will ______ a prize at the end of term.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

receive a prize: nhận một giải thưởng

Câu 48:

When I applied for my passport to be renewed, I had to send a ______ photograph.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

recent photograph: bức ảnh gần đây

Câu 49:

The actor enjoys giving ______ of poems by his favourate poets.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

recitation: sự ngâm thơ

Câu 50:

As soon as Charles had _______ a little from his surprise, his one thought was to get away.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

recovered: hồi phục

Bắt đầu thi ngay