Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 9

  • 2927 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

It was the longest film I’ve ever seen; it ______ four hours.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Last: kéo dài

Câu 2:

It is time to ______ the table for dinner.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Đã đến lúc dọn bàn ra ăn tối.

Câu 3:

After driving for five hours, the driver pulled into ______ for a rest.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Sau khi lái xe suốt 5 tiếng đồng hồ, tài xế ghé vào khu đỗ xe để nghỉ ngơi.

Câu 4:

The guide is ______ a line of tourists through the uarrow passage with the help of his torch.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Lead: dẫn đầu

Câu 6:

She came to England for a year in order to ______ the language.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Learn the language: học ngôn ngữ

Câu 7:

I’m sorry but what he thinks is not of the _____ importance to me.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

the least: ít nhất

Câu 8:

Are you going to attend Dr Barker’s ______ on “Brain Electronics” tomorrow?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

lecture on something: bài diễn thuyết

Câu 9:

If the boy had ______ the dog alone it wouldn’t have bitten him.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Left .... alone: để ai đó một mình, cô đơn

Câu 10:

Peter begged his neighbour to ______ him five pounds until the weekend.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Lend: cho mượn

Câu 11:

He offered to ______ her a hand as the suitcase was too heavy for her to carry.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Anh ta đề nghị giúp cô ấy một tay vì chiếc va li của cô ấy quá nặng để mang đi được.

Câu 13:

A long line of traffic had to wait at the _____ until the train had passed.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

level crossing: chỗ chắn tàu, chỗ đường xe tàu hỏa đi ngang qua đường.

Câu 14:

There is a 20 minute parking _____ here, so we must get back to the car very quickly.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Limit: hạn chế, trong giới hạn

Câu 16:

The police must now ______ escaped convict in the surrounding counties.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Look for: tìm kiếm

Câu 17:

The children played in the park while their mother _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Look on: to watch something happen but not become involved in it

Câu 18:

If you want to telephone him you will have to ______ the number in the book.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Look up: tra

Câu 19:

Young children ______ older ones, so older children should be good examples.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Look up to: tôn kính, kính trọng, ngưỡng mộ

Câu 20:

Will you ______ my essay, please, to find out whether made any mistakes?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

look through: xem qua

Câu 21:

One of the tigers has got ______ . Warn everyone of the danger!
Xem đáp án

Chọn đáp án B

loose: lỏng lẻo, tháo ra

Câu 26:

Excessive smoking is liable to cause ______ cancer.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

lung cancer: ung thu phổi

Câu 27:

With its expensive furniture and carefully-chosen colour scheme the room looked quite _______ .
Xem đáp án

Chọn đáp án A

luxurious: sang trọng

Câu 28:

If you don’t mind, I should like to ______ a suggestion.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

make a suggestion: đưa ra đề nghị

Câu 29:

He asked an artist to ______ some drawings to illustrate what he had written.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Anh ấy yêu cầu một nghệ sĩ thực hiện một số bản vẽ để minh họa những gì anh ấy đã viết.

Câu 30:

After a lot of difficulty, he _____ to open the door.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Sau nhiều khó khăn, anh ấy đã mở được cửa.

Câu 31:

Her shoes ______ her gloves; they look very well together.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

match: hợp

Câu 32:

The next ______ of the committee will take place on Thursday.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Meeting: cuộc họp

Câu 33:

She heated the chocolate until it ______ , then poured it over the cake.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

melted: tan chảy

Câu 38:

Why are you always so ______ ? You never smile or look cheerful.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

miserable: khổ sở

Câu 39:

As he was ill, he had to ______ the party.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

miss: bỏ lỡ

Câu 40:

The castle was surrounded by a _______, which nowadays contained only occasional rainwater.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

moat: rào chung quanh bằng hào

Câu 41:

His _______ of the aeroplane was correct in every detail and could really fly.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

model: mô hình, vật mẫu

Câu 43:

The boy had a _____ escape when he ran across the road in front of the bus.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

narrow: chật, hẹp

Câu 44:

Spanish is the ______ language of most Spaniards.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

native language: tiếng mẹ đẻ

Câu 45:

Children _______ good food if they are to be healthy.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

His landlady gave him a week’s ______ to leave the flat.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 47:

His friend never spoke ill ______ him.
Xem đáp án

Chọn đáp án  C


Câu 48:

Their walking-tour through Lapland never came _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

came off: thành công
Tạm dịch: Chuyến đi bộ của họ không bao giờ thành công.

Câu 50:

This young tree could not have been damaged by accident: I believe it was done __________.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

on purpose: có chủ đích

Bắt đầu thi ngay