200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 2
-
1256 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Advanced students need to be aware of the important of collocation.
Xem đáp án
Chọn C
advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém
Câu 2:
I feel that learning English will help my chances of promotion at work.
Xem đáp án
Chọn B
help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu
Câu 3:
It's cool and quiet everywhere except in the kitchen.
Xem đáp án
Chọn D
cool: mát mẻ >< hot: nóng nực
Câu 4:
They don't seem particularly worried about the situation.
Xem đáp án
Chọn B
worried: lo lắng >< pleased: an tâm
Câu 5:
There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
Xem đáp án
Chọn C
concern: mối bận tâm >< disinterest: điều không ai quan tâm
Câu 6:
Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.
Xem đáp án
Chọn A
alone: một mình >< together: cùng nhau
Câu 7:
He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
Xem đáp án
Chọn D
rudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp
Câu 8:
Rich families find it easier to support their children financially.
Xem đáp án
Chọn D
rich: giàu có >< poor: nghèo khó
Câu 9:
She had a cozy little apartment in Boston.
Xem đáp án
Chọn A
cozy: ấm cúng >< uncomfortable: không thoải mái
Câu 11:
One in seven accidents is caused by sleepy drivers.
Xem đáp án
Chọn A
sleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo
Câu 13:
At times, this can be risky, and the keepers have been injured and one has been killed.
Xem đáp án
Chọn D
risky: mạo hiểm >< secure: an toàn
Câu 14:
Keep only fish that you will eat; release the rest.
Xem đáp án
Chọn A
release: phóng thích >< catch: đánh bắt
Câu 15:
How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets.
Xem đáp án
Chọn A
secret: bí mật >< public: sự công khai
Câu 16:
The plants and animals of the sea fall into three major groups.
Xem đáp án
Chọn C
major: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu
Câu 17:
Use water sparingly and keep water clean.
Xem đáp án
Chọn B
clean: sạch sẽ >< dirty: bẩn, đục
Câu 18:
Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.
Xem đáp án
Chọn C
threatened: bị đe dọa >< defended: được bảo vệ
Câu 19:
I love it when someone's laughter is funnier than the joke.
Xem đáp án
Chọn A
laughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc
Câu 20:
It is easy to open a shop but hard to keep it always open.
Xem đáp án
Chọn D
open: mở >< close: đóng
Câu 23:
It's too far to ride to your grandmother's; you'd better take the bus.
Xem đáp án
Chọn B
far: xa >< near: gần
Câu 25:
Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor.
Xem đáp án
Chọn C
buy: mua >< sell: bán
Câu 26:
As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life.
Xem đáp án
Chọn D
alive: còn sống >< dead: đã chết
Câu 27:
The speaker likes to have an attentive audience.
Xem đáp án
Chọn A
attentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ
Câu 28:
Some couples see single women as a threat to their relationships.
Xem đáp án
Chọn A
single: độc thân >< married: đã kết hôn
Câu 29:
Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.
Xem đáp án
Chọn C
endanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ
Câu 30:
The business was acquired from Orion four years ago.
Xem đáp án
Chọn C
ago: trước đây >< ahead: sắp tới