Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh từ trái nghĩa có đáp án - Phần 7

  • 1253 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He is not popular and has a lot of enemies.
Xem đáp án

Chọn B

enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè

Câu 2:

Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.
Xem đáp án

Chọn B

depressed (a) trầm cảm >< cheerful (a) vui tươi

Câu 4:

After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable.
Xem đáp án

Chọn C

unattainable (adj): không thể đạt được, không thực tế >< realistic (adj): thực tế

Câu 5:

There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.
Xem đáp án

Chọn A

insuffcient (adj): không đủ >< adequate (adj): đủ

Câu 6:

The soliders will do anything to halt the enemies from entering.
Xem đáp án

Chọn C

halt: dừng ai đó >< continue: tiếp tục

Câu 7:

After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence.
Xem đáp án

Chọn A

stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn ào

Câu 8:

His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth.
Xem đáp án

Chọn C

ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn

Câu 9:

He inherited a lucrative business from his father.
Xem đáp án

Chọn B

lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable: không có lợi

Câu 10:

School uniform is compulsory in most of VNese schools.
Xem đáp án

Chọn B

compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn

Câu 11:

On the whole, the rescue mission was well executed.
Xem đáp án

Chọn D

On the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< In particular (nói riêng)

Câu 12:

The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
Xem đáp án

Chọn A

suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc)

Câu 13:

They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues
Xem đáp án

Chọn C

promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại)

Câu 14:

Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.
Xem đáp án

Chọn A

few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy)

Câu 15:

We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.
Xem đáp án

Chọn A

husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng

Câu 16:

Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher.
Xem đáp án

Chọn A

elegantly: thanh lịch >< unsophisticatedly: không phức tạp, không tinh vi

Câu 17:

The minister came under fire for his rash decision to close the factory
Xem đáp án

Chọn B

come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì >< be acclaimed: được hoan hô

Câu 18:

Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
Xem đáp án

Chọn D

advocate: ủng hộ >< oppose: phản đối

Câu 19:

Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf star
Xem đáp án

Chọn A

lucrative: sinh lợi >< unprofitable: không có lợi nhuận

Câu 20:

His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning .
Xem đáp án

Chọn D

illicit: bất hợp pháp >< legal: hợp pháp

Bắt đầu thi ngay