200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án
200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 1
-
5116 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.
Xem đáp án
appropriate = suitable (a) thích hợp
Chọn đáp án D
Câu 2:
GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.
Xem đáp án
compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu
Chọn đáp án A
Câu 3:
I received housing benefit when I was unemployed.
Xem đáp án
unemployed = out of work (a) thất nghiệp
Chọn đáp án C
Câu 4:
The related publications are far too numerous to list individually.
Xem đáp án
numerous = much (a) nhiều
Chọn đáp án A
Câu 5:
The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.
Xem đáp án
suggestion = hint (n) lời gợi ý
Chọn đáp án D
Câu 6:
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
Xem đáp án
concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì
Chọn đáp án D
Câu 7:
She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
Xem đáp án
on purpose = with a goal (adv) có mục đích
Chọn đáp án D
Câu 8:
The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
Xem đáp án
relatively = comparatively (adv) tương đối
Chọn đáp án A
Câu 9:
The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.
Xem đáp án
daunting = depressing (a) làm chán nản
Chọn đáp án D
Câu 10:
Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire?
Xem đáp án
acknowledge = accept (v) thừa nhận
Chọn đáp án B
Câu 11:
Childbearing is the women's most wonderful role.
Xem đáp án
Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ)
Chọn đáp án A
Câu 12:
In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago.
Xem đáp án
freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất
Chọn đáp án A
Câu 13:
S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.
Xem đáp án
outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý
Chọn đáp án C
Câu 14:
My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.
Xem đáp án
deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí
Chọn đáp án B
Câu 15:
“It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”
Xem đáp án
a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)
Chọn đáp án A
Câu 16:
Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
Xem đáp án
diversity = veariety (n) tính đa dạng
Chọn đáp án A
Câu 17:
The situation seems to be changing minute by minute.
Xem đáp án
minute by minute = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh
Chọn đáp án C
Câu 18:
If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables.
Xem đáp án
garnish = decorate (v) bày biện, trang trí
Chọn đáp án A
Câu 19:
The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
Xem đáp án
explode = go off (v) nổ (bom)
Chọn đáp án B
Câu 20:
In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.
Xem đáp án
dedicate = devote (v) cống hiến
Chọn đáp án C
Câu 21:
Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
Xem đáp án
be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)
Chọn đáp án B
Câu 22:
The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures.
Xem đáp án
disetrous = damaging (a) có sức tàn phá
Chọn đáp án D
Câu 23:
He’s really delighted with his success.
Xem đáp án
delighted = pleased (a) hài lòng
Chọn đáp án A
Câu 24:
Try to eliminate fatty foods from your diet.
Xem đáp án
eliminate = get rid of (v) loại ra
Chọn đáp án D
Câu 25:
No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure.
Xem đáp án
structure = construction (n) cấu trúc
Chọn đáp án B
Câu 26:
Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.
Xem đáp án
be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ
Chọn đáp án D
Câu 27:
The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.
Xem đáp án
advance = develop (v) phát triển, tiến bộ
Chọn đáp án A
Câu 28:
Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview.
Xem đáp án
a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được)
Chọn đáp án D
Câu 29:
He made one last futile effort to convince her and left home.
Xem đáp án
futile = ineffectual (a) không hiệu quả
Chọn đáp án C
Câu 30:
He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize.
Xem đáp án
resemble = take after (v) giống
Chọn đáp án D