200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án
200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 3
-
5370 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I am sure that they will be sacked on the spot.
Xem đáp án
sacked = fired (a) bị sa thải
Chọn đáp án D
Câu 2:
When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam.
Xem đáp án
see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó
Chọn đáp án A
Câu 3:
This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records.
Xem đáp án
talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ
Chọn đáp án B
Câu 4:
The journalist refused to disclose the sourse of his information.
Xem đáp án
disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày
Chọn đáp án B
Câu 5:
Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.
Xem đáp án
classify = categorize (v) phân loại
Chọn đáp án C
Câu 6:
The augmentation in the population has created a fuel shortage.
Xem đáp án
augmentation = increase (n) sự tăng lên
Chọn đáp án A
Câu 7:
An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991.
Xem đáp án
initiated = started (v) bắt đầu
Chọn đáp án D
Câu 8:
He drove so fast that I really felt my life was in danger.
Xem đáp án
in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm)
Chọn đáp án B
Câu 9:
At last, we succeeded in persuading those boys and girls to join our picnic.
Xem đáp án
At last = in the end (cuối cùng)
- at the end: cuối, phía cuối, phần cuối (của cái gì, ví dụ: cuối tháng at the end of the month, cuối sự kiện at the end of the event,…)
- in the end = finally, eventually = cuối cùng
Chọn đáp án B
Câu 10:
If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring.
Xem đáp án
offsprings = children (n) những đứa con
Chọn đáp án A
Câu 11:
I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.
Xem đáp án
appropriate = suitable (a) thích hợp
Chọn đáp án D
Câu 12:
GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.
Xem đáp án
compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu
Chọn đáp án A
Câu 13:
I received housing benefit when I was unemployed.
Xem đáp án
unemployed = out of work (a) thất nghiệp
Chọn đáp án C
Câu 14:
The related publications are far too numerous to list individually.
Xem đáp án
numerous = much (a) nhiều
Chọn đáp án A
Câu 15:
The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.
Xem đáp án
suggestion = hint (n) lời gợi ý
Chọn đáp án D
Câu 16:
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
Xem đáp án
concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì
Chọn đáp án D
Câu 17:
She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
Xem đáp án
on purpose = with a goal (adv) có mục đích
Chọn đáp án D
Câu 18:
The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
Xem đáp án
relatively = comparatively (adv) tương đối
Chọn đáp án A
Câu 19:
The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.
Xem đáp án
daunting = depressing (a) làm chán nản
Chọn đáp án D
Câu 20:
Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire?
Xem đáp án
acknowledge = accept (v) thừa nhận
Chọn đáp án B
Câu 21:
Childbearing is the women's most wonderful role.
Xem đáp án
Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ)
Chọn đáp án A
Câu 22:
In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago.
Xem đáp án
freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất
Chọn đáp án A
Câu 23:
S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.
Xem đáp án
outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý
Chọn đáp án C
Câu 24:
My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.
Xem đáp án
deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí
Chọn đáp án B
Câu 25:
“It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”
Xem đáp án
a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)
Chọn đáp án A
Câu 26:
Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
Xem đáp án
diversity = veariety (n) tính đa dạng
Chọn đáp án A
Câu 27:
The situation seems to be changing minute by minute.
Xem đáp án
minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh
Chọn đáp án C
Câu 28:
If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables.
Xem đáp án
garnish = decorate (v) bày biện, trang trí
Chọn đáp án A
Câu 29:
The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
Xem đáp án
explode = go off (v) nổ (bom)
Chọn đáp án B
Câu 30:
In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.
Xem đáp án
dedicate = devote (v) cống hiến
Chọn đáp án C