Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 3

  • 5085 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I am sure that they will be sacked on the spot.
Xem đáp án
sacked = fired (a) bị sa thải
Chọn đáp án D

Câu 2:

When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam.
Xem đáp án
see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó
Chọn đáp án A

Câu 3:

This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records.
Xem đáp án
talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ
Chọn đáp án B

Câu 4:

The journalist refused to disclose the sourse of his information.
Xem đáp án
disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày
Chọn đáp án B

Câu 5:

Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.
Xem đáp án
classify = categorize (v) phân loại
Chọn đáp án C

Câu 6:

The augmentation in the population has created a fuel shortage.
Xem đáp án
augmentation = increase (n) sự tăng lên
Chọn đáp án A

Câu 8:

He drove so fast that I really felt my life was in danger.
Xem đáp án
in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm)
Chọn đáp án B

Câu 9:

At last, we succeeded in persuading those boys and girls to join our picnic.
Xem đáp án

At last = in the end (cuối cùng)

- at the end: cuối, phía cuối, phần cuối (của cái gì, ví dụ: cuối tháng at the end of the month, cuối sự kiện at the end of the event,…)

- in the end = finally, eventually = cuối cùng

Chọn đáp án B


Câu 10:

If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring.
Xem đáp án
offsprings = children (n) những đứa con
Chọn đáp án A

Câu 11:

I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.
Xem đáp án
appropriate = suitable (a) thích hợp
Chọn đáp án D

Câu 12:

GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.
Xem đáp án
compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu
Chọn đáp án A

Câu 13:

I received housing benefit when I was unemployed.
Xem đáp án
unemployed = out of work (a) thất nghiệp
Chọn đáp án C

Câu 14:

The related publications are far too numerous to list individually.
Xem đáp án
numerous = much (a) nhiều
Chọn đáp án A

Câu 15:

The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.
Xem đáp án
suggestion = hint (n) lời gợi ý
Chọn đáp án D

Câu 16:

When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
Xem đáp án
concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì
Chọn đáp án D

Câu 17:

She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
Xem đáp án
on purpose = with a goal (adv) có mục đích
Chọn đáp án D

Câu 18:

The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
Xem đáp án
relatively = comparatively (adv) tương đối
Chọn đáp án A

Câu 20:

Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire?
Xem đáp án
acknowledge = accept (v) thừa nhận
Chọn đáp án B

Câu 21:

Childbearing is the women's most wonderful role.
Xem đáp án
Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ)
Chọn đáp án A

Câu 22:

In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago.
Xem đáp án
freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất
Chọn đáp án A

Câu 23:

S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.
Xem đáp án
outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý
Chọn đáp án C

Câu 24:

My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.
Xem đáp án
deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí
Chọn đáp án B

Câu 25:

“It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”
Xem đáp án
a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)
Chọn đáp án A

Câu 26:

Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
Xem đáp án
diversity = veariety (n) tính đa dạng
Chọn đáp án A

Câu 27:

The situation seems to be changing minute by minute.
Xem đáp án
minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh
Chọn đáp án C

Câu 28:

If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables.
Xem đáp án
garnish = decorate (v) bày biện, trang trí
Chọn đáp án A

Câu 29:

The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
Xem đáp án
explode = go off (v) nổ (bom)
Chọn đáp án B

Bắt đầu thi ngay