IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh về Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 4

  • 5369 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
Xem đáp án
be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)
Chọn đáp án B

Câu 2:

The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures.
Xem đáp án
disetrous = damaging (a) có sức tàn phá
Chọn đáp án D

Câu 3:

He’s really delighted with his success.
Xem đáp án
delighted = pleased (a) hài lòng
Chọn đáp án A

Câu 4:

Try to eliminate fatty foods from your diet.
Xem đáp án
eliminate = get rid of (v) loại ra
Chọn đáp án D

Câu 5:

No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure.
Xem đáp án
structure = construction (n) cấu trúc
Chọn đáp án B

Câu 6:

Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.
Xem đáp án
be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ
Chọn đáp án D

Câu 7:

The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.
Xem đáp án
advance = develop (v) phát triển, tiến bộ
Chọn đáp án A

Câu 8:

Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview.
Xem đáp án
a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được)
Chọn đáp án D

Câu 9:

He made one last futile effort to convince her and left home.
Xem đáp án
futile = ineffectual (a) không hiệu quả
Chọn đáp án C

Câu 10:

He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize.
Xem đáp án
resemble = take after (v) giống
Chọn đáp án D

Câu 11:

Sports and festivals form an integral part of every human society.
Xem đáp án
intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu
Chọn đáp án D

Câu 12:

As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.
Xem đáp án
flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật)
Chọn đáp án C

Câu 13:

It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.
Xem đáp án
think twice = think over (v) nghĩ kĩ
Chọn đáp án A

Câu 14:

He insisted on listening to the entire story.
Xem đáp án
entire = whole (a) toàn bộ
Chọn đáp án C

Câu 15:

We can use either verbal or nonverbal forms of communication.
Xem đáp án
verbal = using speech (a) sử dụng lời nói
Chọn đáp án B

Câu 16:

The education system is a mirror that reflects the culture.
Xem đáp án
reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ
Chọn đáp án C

Câu 17:

It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened.
Xem đáp án
strength = power (n) sức mạnh
Chọn đáp án B

Câu 18:

Nobody knows the origin of the Vietnamese long dress. There was no evidence about where and when it appeared.
Xem đáp án
evidence = proof (n) bằng chứng
Chọn đáp án C

Câu 19:

The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
Xem đáp án
bewildered = puzzled (a) bị làm cho bối rối
Chọn đáp án B

Câu 20:

Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.
Xem đáp án
make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định
Chọn đáp án D

Câu 21:

Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed.
Xem đáp án
fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên
Chọn đáp án B

Câu 22:

Those companies were closed due to some seriously financial problems.
Xem đáp án
be closed (đóng cửa) = be wiped out (bị xóa sổ)
Chọn đáp án D

Câu 23:

John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather.
Xem đáp án
under the weather = sick: ốm
Chọn đáp án B

Câu 24:

The cultural and historical sites in Kyoto have been given appropriate care and maintenance.
Xem đáp án
maintenance = preservation (n) sự duy trì, sự bảo tồn
Chọn đáp án A

Câu 25:

Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
Xem đáp án
join hands = work together (v) làm cùng nhau
Chọn đáp án D

Câu 26:

Don't be concerned about your mother's illness; she'll recover soon.
Xem đáp án
be concerned about = be worried about (a) lo kawsng về cái gì
Chọn đáp án B

Câu 27:

The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation's economy.
Xem đáp án
yearly = annual (a) thường niên
Chọn đáp án A

Câu 28:

Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.
Xem đáp án
threat = risk (n) sự đe dọa
Chọn đáp án D

Câu 29:

During the recession, many small companies were eradicated.
Xem đáp án
be eradicated = be wiped out (a) bị xóa sổ
Chọn đáp án B

Câu 30:

It is really incredible that he is unaware of such basic facts.
Xem đáp án
incredible = unbelievable (a) không thể tin được
Chọn đáp án B

Bắt đầu thi ngay