Thứ năm, 23/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

04/10/2024 25

Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:

Cặp oxi hoá -khử

 \({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\)

 \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}\)

 \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}/{\rm{Ni}}\)

 \(2{{\rm{H}}^ + }/{{\rm{H}}_2}\)

 \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\)

\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^o(\;{\rm{V}})\)

 \( - 0,763\)

 \( - 0,440\)

 \( - 0,257\)

 0

 0,340

Số kim loại trong dãy các kim loại \({\rm{Zn}},{\rm{Ni}},{\rm{Fe}},{\rm{Cu}}\) phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện chuẩn là

A. 3.    

Đáp án chính xác

B. 4.    

C. 1.    

D. 2.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

b. Các kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ khử được các cation của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.

Xem đáp án » 04/10/2024 253

Câu 2:

Trong pin điện hoá, một điện cực hydrogen được tạo bởi dây platinum (Pt) phủ lớp Pt xốp, có hấp phụ khí hydrogen \(\left( {{{\rm{H}}_2}} \right)\) trên bền mặt và được nhúng vào dung dịch HCl. Vai trò của dây platinum là 

Xem đáp án » 04/10/2024 66

Câu 3:

Chất (hoặc ion) nào sau đây là dạng oxi hoá của ion \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{2 + }}\) ? 

Xem đáp án » 04/10/2024 51

Câu 4:

Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch muối chứa ion \({{\rm{Y}}^{2 + }}\) thì có kim loại Y bám vào thanh kim loại X. Nhúng thanh kim loại Y vào dung dịch muối chứa ion \({{\rm{M}}^{2 + }}\) thì có kim loại M bám vào thanh kim loại Y. So sánh nào sau đây đúng với tính khử của các kim loại?

Xem đáp án » 04/10/2024 45

Câu 5:

d. Trong cặp oxi hoá - khử, tính oxi hoá của dạng oxi hoá luôn mạnh hơn tính oxi hoá của dạng khử.

Xem đáp án » 04/10/2024 35

Câu 6:

Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng với cặp oxi hoá - khử?

Xem đáp án » 04/10/2024 34

Câu 7:

Cho biết: \({\rm{E}}_{{{\rm{X}}^ + }/{\rm{X}}}^{\rm{o}} = - 2,925\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^{\rm{o}} = 1,630\;{\rm{V}}.\) Nhận xét nào sau đây đúng? 

Xem đáp án » 04/10/2024 34

Câu 8:

b. Giữa bề mặt thanh kim loại và dung dịch muối tồn tại cân bằng giữa dạng oxi hoá và dạng khử.

Xem đáp án » 04/10/2024 32

Câu 9:

Cặp oxi hoá - khử thường chứa hai chất (hoặc ion) có cùng một nguyên tố hoá học nhưng có số oxi hoá khác nhau; dạng oxi hoá chứa nguyên tử của nguyên tố với số oxi hoá...(1)... và dạng khử chứa nguyên tử của nguyên tố đó với số oxi hoá...(2)... Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là 

Xem đáp án » 04/10/2024 29

Câu 10:

Cho phản ứng oxi hoá - khử sau: X(s)+Y2+(aq)X2+(aq)+Y(s). Dựa vào phản ứng đã cho, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng.

Xem đáp án » 04/10/2024 27

Câu 11:

Cho biết: \({\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}/{\rm{Al}}}^{\rm{o}} = - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^{\rm{o}} = + 0,340\;{\rm{V}}.\) Phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án » 04/10/2024 27

Câu 12:

c. Tính khử của kim loại Y mạnh hơn tính khử của kim loại X.

Xem đáp án » 04/10/2024 27

Câu 13:

Theo quy ước, thế điện cực chuẩn \(\left( {{{\rm{E}}^o }} \right)\) của điện cực hydrogen bằng 

Xem đáp án » 04/10/2024 25

Câu 14:

Thế điện cực chuẩn \(\left( {{{\rm{E}}^o }} \right)\) của cặp oxi hoá - khử càng lớn thì tính oxi hoá của...(1)... càng mạnh và tính khử của...(2)... càng yếu. Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là

Xem đáp án » 04/10/2024 25

Câu 15:

Cho biết: \({\rm{E}}_{{{\rm{A}}^3}/{\rm{Al}}}^0 =  - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^0 =  - 0,440\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^0 =  + 0,340\;{\rm{V}}.\) Cho các phản ứng sau:

Cho biết: \({\rm{E}}_{{{\rm{A}}^3}/{\rm{Al}}}^0 =  - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^0 =  - 0,440\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^0 =  + 0,340\;{\rm{V}}.\) Cho các phản ứng sau:  Ở điều kiện chuẩn, phương trình hoá học nào sau đây đúng? 	A. (1) và (2).	B. (1).	C. (1), (2) và (3).	D. (2). (ảnh 1)

Ở điều kiện chuẩn, phương trình hoá học nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 04/10/2024 24

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »